
Thứ Tư, 6 tháng 7, 2016
Nghiên cứu quá trình tổng hợp màng hydroxyapatit trên nền thép không gỉ 316l bằng phương pháp điện hóa
Trng i Hc S Phm H Ni 2
Khoa hoỏ hc
d
c
Hỡnh 1.2: Cỏc hỡnh dng khỏc nhau ca HAp
a: Dng hỡnh que
b: Dng hỡnh vy
c: Dng hỡnh kim
d: Dng hỡnh si
b. Tớnh cht hoỏ hc
V mt hoỏ hc, HAp cú mt s tớnh cht sau õy:
+ Cú kh nng kt hp vi cu trỳc xng v tỏc ng tt n s phỏt
trin bờn trong ca xng m khụng lm t góy hay phõn hy xng.
+ Khụng bn nhit, d b phõn hy trong khong nhit 800 ữ
1200C. Tu theo t l cu to ca HAp, to thnh oxyapatit theo phn ng:
Ca10(PO4)6(OH)2 Ca10(PO4)6(OH)2-2xOx + xH2O (0 < x 1)
(1)
Phn ng ny din ra dn dn theo thi gian v nhit tng dn.
+ Ngoi ra HAp cú th b phõn hy thnh cỏc cht khỏc trong nhúm
canxi phụtphat tựy theo iu kin. Vớ d: to thnh tetra canxi phụtphat (TCP) nh cỏc phng trỡnh phn ng di õy:
Ca10(PO4)6(OH)2 2 - TCP + Ca4P2O9 + H2O
(2)
Ca10(PO4)6(OH)2 3 - TCP + CaO + H2O
(3)
Khoỏ lun tt nghip
5
Ló Tr My
Trng i Hc S Phm H Ni 2
Khoa hoỏ hc
+ Khụng cú tớnh bn c lý thay th, cy ghộp hon ton cho
nhng vựng xng phi chu ti nng ca c th.
HAp thng c s dng dng bt hoc bin th ca bt. Bt HAp
rt khú nung kt khi, khi nung d b phõn hy bin i thnh phn. Nguyờn
nhõn l do HAp phõn hy nhit cao to thnh cỏc sn phm khỏc trong
h CaO P2O5. sn xut khi HAp thnh sn phm thng mi ũi hi
phi nung kt nhit cao, thng vo khong 1000C. Sn xut lp ph
HAp cng yờu cu HAp hỡnh thnh nhit cao. Hn na, nu sn xut
HAp nhit thp, HAp thu c d b phõn hy bi tỏc dng ca vi sinh
vt, khụng phi HAp cú hot tớnh sinh hc.
Khi t kớch thc nano, nhng yu im ca HAp c ci thin ỏng
k. Kớch thc nano lm mt tip xỳc b mt sinh hc tng v phự hp vi
kớch thc ca cỏc khoỏng trong xng nờn hot tớnh ca HAp tng lờn.
Ngoi ra, vic kt khi vt liu tr nờn d dng hn rt nhiu: nhit kt
khi cú th gim t my nghỡn C xung cũn trờn di mt nghỡn C.
Cụng ngh nano cú th to nờn bc nhy ln trong ngnh cụng ngh cy
ghộp, c bit l cy ghộp mụ cng, cy ghộp xng.
c. Tớnh cht sinh hc
Hydroxyapatit v cỏc ng phõn ca nú
Chỳng ta ó bit rng, xng v rng ngi cha canxi v photpho.
Ngoi ra, nhng nguyờn t ny tn ti trong t nhiờn di dng flo-apatit
Ca10(PO4)6F2, l mt trong cỏc hp cht khoỏng cú tờn chung l apatit. Cỏc
apatit l cỏc hp cht bn hoỏ, cú thnh phn tng t nh cỏc cht khoỏng
trong xng. Tu thuc vo t l Ca/P, pH, s hin din ca nc, nhit v
tinh khit ca sn phm m ta thu c cỏc pha khỏc nhau. Núi chung, cỏc
vt liu lm t canxi photphat cú kh nng chng li s tn cụng ca vi
khun, s thay i pH v iu kin dung mụi. Tuy nhiờn, nhúm vt liu ny
Khoỏ lun tt nghip
6
Ló Tr My
Trng i Hc S Phm H Ni 2
Khoa hoỏ hc
cú tớnh bn c thp, din tớch b mt riờng nh (2-5 m2/g) v liờn kt gia cỏc
tinh th bn cht. Trong khi ú, cỏc thnh phn khoỏng trong xng (kớch
thc nano) cú din tớch b mt riờng ln, c phỏt trin trong mụi trng
hu c, liờn kt gia cỏc tinh th lng lo. c im ny to ra s khỏc nhau
v kh nng hp th ca chỳng.
Tờn ca mt s cỏc khoỏng quan trng cựng cụng thc phõn t v cỏc
h s ca nú c a ra trong bng 1.1.
T bng 1.1 chỳng ta thy cú rt nhiu cỏc khoỏng apatit khỏc nhau.
Tuy nhiờn, chỳng ta hon ton cú th thay th cỏc cation v anion trong cỏc
khoỏng núi trờn to thnh cỏc khoỏng mi tu thuc vo cỏc iu kin th.
Nu th 100% s to thnh cỏc ng phõn mi, cũn nu ch th mt phn s
to dung dch rn.
Trong cỏc pha canxi photphat thỡ pha HAp cú kh nng phõn hu chm
nht nờn cỏc t bo xng cú thi gian hon thin v phỏt trin. iu ny
dn n kh nng ng dng trong y hc ca HAp l nhiu nht.
Bng 1.1. Tờn gi, cụng thc phõn t v cỏc thụng s ụ mng ca mt s
khoỏng apatit hay gp
STT
Tờn gi
CTPT
Thụng s a
Thụng s c
1
Bari hydroxyapatit
Ba10(PO4)6(OH)2
1.019
0.770
2
Cadimi asen clo apatit
Cd10(AsO4)6Cl2
1.007
0.726
3
Cadimi hydroxyapatit
Cd10(PO4)6(OH)2
0.901
0.661
4
Cadimi clo apatit
Cd10(PO4)6Cl2
0.962
0.649
5
Canxi hydroxyapatit
Ca10(PO4)6(OH)2
0.942
0.688
6
Carbonat apatit
Ca10(PO4)6CO3
0.956
0.687
7
Clo apatit
Ca10(PO4)6Cl2
0.963
0.678
Khoỏ lun tt nghip
7
Ló Tr My
Trng i Hc S Phm H Ni 2
Khoa hoỏ hc
8
Fermorit
Ca10(AsO4)6F2
0.975
0.692
9
Flo apatit
Ca10(PO4)6F2
0.935
0.658
10
Hydroxyl Vanadinit
Ca10(VO4)6(OH)2
0.982
0.698
11
Chỡ hydroxyapatit
Pb10(PO4)6(OH)2
0.990
0.729
12
Magiờ apatit
Mg10(PO4)6(OH)2
0.930
0.689
13
Mimetit
Pb10(AsO4)6Cl2
1.036
0.752
14
Pyromorphit
Pb10(PO4)6Cl2
0.995
0.732
15
Strontri hydroxyapatit
Sr10(PO4)6(OH)2
0.976
0.728
16
Vanadinit
Pb10(PO4)6Cl2
1.047
0.743
S hin din trong cỏc mụ canxi húa
Cỏc mụ canxi hoỏ trong c th c chia thnh 2 nhúm: mụ ni v mụ
ngoi. Xng, hm rng v cht nỏm thuc mụ ni cũn men rng thuc mụ
ngoi. Do thnh phn v cu trỳc ca hai nhúm ny khỏc nhau nờn tớnh cht
húa hc v kh nng hot ng sinh hc ca chỳng cng khỏc nhau.
Xng l b phn quan trng nht ca c th. Cỏc c trng sinh hc
v cu trỳc ca xng rt a dng. V mt sinh hc, nú hot ng nh mt b
cha canxi ng thi l ni sn sinh ra cỏc t bo mỏu. V mt cu trỳc,
xng to khung cho c th. HAp úng vai trũ quan trng v c mt sinh hc
v cu trỳc ca xng.
Khi phõn tớch thnh phn xng ngi, ngi ta thy xng gm cú
phn vụ c v hu c. Phn hu c chim khong 30% trng lng c th,
c to bi cỏc collagen, cỏc cement v cỏc thnh phn t bo xp. Collagen
l mt mng li cỏc mng liờn kt ni v mt ma trn cỏc t bo m rng
ca xng nhm thu hỳt cỏc khoỏng cht phỏt trin trờn b mt lm cho
xng cng cỏp hn, trong khi ú cement cha mt vi liờn kt ni vi
Khoỏ lun tt nghip
8
Ló Tr My
Trng i Hc S Phm H Ni 2
Khoa hoỏ hc
protờin. Ngc li, cỏc t bo xp bao gm cỏc t bo vụ nh hỡnh nh
osteoblast v osteocyt, l nhng cht liờn quan n vic góy v lnh xng.
Phn vụ c ca xng gm cú pha tinh th v pha vụ nh hỡnh, c to
thnh t tri-canxi photphat (HAp). Pha vụ nh hỡnh cú nhiu hn thanh
niờn v b chuyn hoỏ mt phn thnh pha tinh th theo thi gian. Khong
40% trng lng xng ca thanh niờn c tỡm thy l HAp. Pha khoỏng
trong xng c t trong mng collagen cú dng hỡnh kim hoc hỡnh vy
cú chiu di t 10-60 nm, rng khong 2-6 nm. Ngoi ra, xng cha khong
20% trng lng l nc, cú mt hu ht trong cỏc mng hu c v cú di
dng vt trong tinh th HAp.
Rng cha phn ngoi l chõn rng, nu rng (c bao bc bi li)
v u rng va khớt vi cỏc hc ca hm rng. Cỏc mụ chớnh ca rng l men
rng, hm rng v cht nỏm. Chõn rng thng b bao ph bi men rng,
thng nm mộp rng v tn ti di dng mng bỏm trờn rng. Cht nỏm
giỳp c nh rng trong hc. Ging nh xng, rng c to bi c phn vụ
c v phn hu c. HAp vi cỏc ion nh Mg2+ v CO32- l cỏc thnh phn vụ
c chớnh. Phn trm trng lng ca nú trong men rng, hm rng v cht
nỏm tng ng l 95, 75 v 35%.
Khụng ging nh cỏc mụ canxi hoỏ khỏc cú h s cõn bng n vi cht
lu trong c th, men rng cõn bng vi nc bt v do vy s to ra cỏc cht
phũng cỏc bnh v rng ming, trỏnh b sõu rng do vi khun tn cụng.
Rng thng cng hn xng l nh kớch thc ca tinh th HAp
tng i to hn so vi trong xng. Chiu di, rng v dy trung bỡnh
ca nú tng ng l 60, 100 v 35nm. Ch yu trong cỏc mụ ny l cỏc ỏm
tinh th HAp dy c cú dng hỡnh que hoc hỡnh lng tr. Tuy nhiờn, xng,
b cha khoỏng ca c th, hot ng hoỏ hc v sinh hc hn so vi men
rng, men ch nhm bo v cỏc lp bờn trong ca rng.
Khoỏ lun tt nghip
9
Ló Tr My
Trng i Hc S Phm H Ni 2
Khoa hoỏ hc
Thnh phn cỏc cht trong xng (% v khi lng) c th hin
trong bng 1.2 [13]
Bng 1.2. Phn trm v khi lng ca cỏc cht trong xng
Ca2+
34.8
CO32-
7.4
P
15.2
F-
0.03
Ca/P(v s mol) 1.71
Cl-
0.13
Na+
V cỏc cht di dng vt nh: Cu2+,
0.9
Sr2+...
Mg2+
0.72
Tng cht vụ c
65
K+
0.03
Tng cỏc cht hu c
25
1.1.2. Cỏc iu kin tng hp HAp - Gin pha CaO P2O5 H2O.
Phng phỏp kt ta to canxi phosphat c xem nh l mt phng
phỏp cú tớnh tng thớch sinh hc nht bi cỏc mụ cng ca ct sng cha
chỳng nh l cỏc thnh phn khoỏng. Cỏc khoỏng photphat ny cú ho tan
chm v tng i bn trong dung dch. Cỏc pha canxi phosphat c trng s
khỏc nhau tu thuc vo cỏc iu kin nh nhit , pH v hot ng hoỏ
hc ca pha.
Cỏc nghiờn cu ban u da vo vic chng minh cỏc iu kin tn ti
ca canxi photphat ch gii hn trong gin pha rn CaO - P2O5. Tuy nhiờn,
ngi ta ó khụng nhn ra rng cũn cú nc di dng vt nờn sau ny h
ó thờm nc vo trong gin , tc l ta s thu c h trớch ly 3 pha CaO
P2O5 H2O. Cameron v Bassett [11] ó tin hnh cỏc nghiờn cu c lp v
ng dng cỏc quy tc pha vo gin pha CaO P2O5 H2O v kt qu thu
c 250C c ch ra trờn hỡnh 1.3. Tung v honh ca gin pha
l phn trm trng lng ca photpho pentoxit v canxi oxit, phn cũn li l
nc. Cỏc pha khỏc cú th cú trong h l:
Khoỏ lun tt nghip
10
Ló Tr My

Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét