Thứ Năm, 7 tháng 7, 2016

Nghiên cứu phân lập các hợp chất tritecpen từ cây bục bạc (mallotus paniculatus)

Trng i Hc S Phm H Ni 2 Khúa lun tt nghip CHNG 1: TNG QUAN 1.1 Nhng nghiờn cu tng quỏt v cõy Bc bc 1.1.1 Thc vt hc: Cõy Bc bc hay cũn c gi l Bựm bp nõu, Bựng bc nõu, Bai bỏi, Bch thu, Bụng bột nam, Bụng bt tựy thuc vo a phng m cú cỏc tờn gi khỏc nhau. Cõy cú tờn khoa hc l Mallotus paniculatus thuc h thu du-Euphorbiaceae. õy l loi cõy tiu mc hay i mc n 20cm, lỏ cú phin xon tam giỏc hay hỡnh thoi, cú ba thựy hay khụng, cú hai tuyn gc ỏy phin, mt di cú lụng hỡnh sao; cú cung lỏ di t 15-20cm; Hoa cm, cú lụng nõu, di 7-35cm, hoa c cú 50-60 tiu nhy, hoa cỏi cú noón so 2-3 bung. Qu nang to 7-8 mm, cú gai nc tha di; ht trũn. Cõy cú hoa vo thỏng 5-6, qu vo thỏng 11-12 hng nm. Hoa thng cú mu vng nht, g mu vng lt, v cõy d c tỏch ra khi thõn cõy v v cõy thng rt dai kộo thng khú t. Hỡnh 1.1.1. Cõy Bc bc Mallotus paniculatus ng Ngc Bỏch 3 K33A - Khoa Húa hc Trng i Hc S Phm H Ni 2 Khúa lun tt nghip 1.1.2 Phõn b sinh thỏi: Mallotus l chi khỏ ln cú khong hn 150 loi khỏc nhau vi c im cú biờn sinh thỏi tng i rng, dú ú c phõn b rt nhiu ni. nc ta, cõy mc nhanh trờn cỏc nng ry b b hoang hay rng b tn phỏ kit qu hay cỏc thm cõy bi v thng mc ln vi Ba soi, Lnh ngnh, Hu ay, C lo. nhiu ni di cao 500-600m, t H Giang, Lo Cai, cho ti Lõm ng, Kiờn Giang (Phỳ Quc). Cõy thng mc hng ro, b nng v thuc loi a búng v t m. Trờn th gii, loi cng c phõn b rt nhiu quc gia, cú th k n nh l: Trung Quc, Triu Tiờn, Nht Bn, Australia, n , Thỏi Lan, Lo, Campuchia, Malaysia.v.v... 1.1.3 Cụng dng: Ht cú cht m c cú th dựng thp sỏng. R v qu dựng cha vt thng ng gip, sng ty.v.v. Cú th thu hỏi r quanh nm v thng c dựng ti, qu thu hỏi thỏng 10-11 hng nm. c bit l v cõy cú nhiu si rt dai dựng bn thng. 1.1.4 Thnh phn húa hc: Cho n ny cha cú nhiu nghiờn cu v thnh phn húa hc ca loi Mallotus paniculatus, cỏc nghiờn cu bc u phỏt hin c bảy hợp chất cardenolides là: 11-oxouzarigenin (1), mallogenin (2), malloside (3), panoside (4), glucopanoside (5), uzarigenin (6) và coroglaucigenin (7). O O O O HO R1 O H R1 OH OH HO H 7 R2O R2 HO H H 1. R = R = H 1 2 2. R1 = H, R2 = -L-rha 3. R1 = OH, R2 = -L-rha 4. R1 = OH, R2 = -D-glc(1->4)-L-rha ng Ngc Bỏch O O 4 5. R1 = H, R2 =OH 6. R1 = OH, R2 =OH K33A - Khoa Húa hc Trng i Hc S Phm H Ni 2 Khúa lun tt nghip 1.2 Gii thiu s lc v tecpen Tecpen l lp hp cht thiờn nhiờn ph bin nht v lý thỳ nht v phng din húa hc. Tecpen cú th tỡm thy trong tinh du tho mc (nh cỏc tinh du chanh, cam, x, hoa hng, thụng, .v.v) vi b khung cacbon l s sp xp ca cỏc tiu phõn isopentan (hay n v isopren) ni vi nhau theo kiu u ni vi uụi, chỳng cú cụng thc chung l (C5H8)n vi iu kin n 2. Tecpen cú th l nhng hirocacbon mch h hoc mch vũng, hoc l cỏc dn xut cha oxi ca chỳng nh: ancol, anehit, xeton, este,.v.vTựy thuc theo s lng n n v isopentan trong b khung cacbon ngi ta phõn loi nh sau: Loi tecpen Khung cacbon S lng cacbon Thớ d Monotecpen (iso-C5)2 10 C10H16, C10H18O,C10H 16O Secquitecpen (iso-C5)3 15 C15H24, C15H24O, C15H22O itecpen (iso-C5)4 20 C20H32, C20H32O, C20H30O Tritecpen (iso-C5)6 30 C30H50, C30H50O Tetratecpen (iso-C5)8 40 C40H56 Cỏc n v isopren ni vi nhau theo kiu u uụi hoc u u, uụiuụi hỡnh thnh nhiu dng cht, trong ú cú cu trỳc bao gm hng chc nghỡn mt xớch isopentan. ú chớnh l politecpen, quen thuc nht l cao su thiờn nhiờn m ú mt mt xớch isopentan u cú mt liờn kt ụi v cú cu hỡnh cis: Poli cis isopren ng Ngc Bỏch 5 K33A - Khoa Húa hc Trng i Hc S Phm H Ni 2 Khúa lun tt nghip Cng cú cỏc tecpen hỡnh thnh t cỏc n v ispren vi kiu kt ni u-ui hoc uụi uụi nhng s mt xớch kt hp nh hỡnh thnh cỏc tecpec rt ph bin trong cỏc loi thc vt thụng d nh Miaxen (C10H16) cú trong tinh du cõy nguyt qu, Oximen cú trong lỏ cõy Ocimum basilicum mt loi hỳng qu. Oximen Miaxen Mt s tecpec cú trong cỏc loi hoa hng v tinh du x (Geranial v Xitronelal), tinh du bc h (Menton), Limonen c tỏch t v cam chanh, Silvestren c tỏch t tinh du cõy pinuc Silvestris, Sabinen c tỏch t cõy Juniperus sabina, Cedren c tỏch t cõy Hong n, cũn camphen cú nhiu trong tinh du nh Long nóo. Bờn cnh ú cũn tn ti cỏc dn xut cha oxi ca tritecpen vi cu trỳc l vũng sỏu cnh vớ d nh: Fielin v Fielanol. Frienlin (C30H50O) Frielanol (C30H50O) Hp cht squalen vi cu hỡnh trans l cht tin thõn sinh hc ca tt c cỏc tritecpen. Squalen ng Ngc Bỏch 6 K33A - Khoa Húa hc Trng i Hc S Phm H Ni 2 Khúa lun tt nghip S úng vũng ca Squalen theo cỏc kiu khỏc nhau to lờn s a dng ca cỏc hp cht tritecpen. Nhỡn chung cỏc tritecpen thng phõn b rng rói trong gii thc vt, cỏc nghiờn cu v hot tớnh sinh hc cng ch ra rng cỏc tritecpen cú kh nng khỏng khun, khỏng nm, khỏng viờm v khỏng mt s dng ung th. Ngoi ra, mt s nghiờn cu khỏc cũn ch ra rng cỏc tritecpen cú tỏc dng lờn h thn kinh trung ng, iu hũa ni tit, h cholesterol trong mỏu v chng x va ng mch. 1.3 Tng quan v cỏc phng phỏp chit mu thc vt Sau khi tin hnh thu hỏi v sy mu thc vt, tựy vo i tng cht cú trong mu khỏc nhau nh cỏc cht phõn cc, cỏc cht cú phõn cc va phi.v.v m ta chn dung mụi v h dung mụi phự hp. 1.3.1 Chn dung mụi chit Chit l phng phỏp dựng mt dung mụi thớch hp hũa tan cht cn tỏch thnh mt pha lng (gi l dch chit) phõn chia khi pha lng (hoc pha rn) cha hn hp cỏc cht cũn li. Tỏch ly dch chit, gii phúng dung mụi s thu c cht cn tỏch. Ngi ta thng dựng phng phỏp chit tỏch ly cht hu c khi nú dng nh tng hoc huyn phự trong nc, hay tỏch ly cht hu c ra khi mt hn hp th rn. Dung mụi thng dựng l Hexan, Etylacetate, clorofom, Thng thỡ cỏc cht chuyn húa th cp trong cõy cú phõn cc khỏc nhau. ụi khi to ra phõn cc ca dung mụi thớch hp ngi ta khụng ch dựng n thun mt loi dung mụi m phi kt hp mt t l nht nh cỏc loi dung mụi khỏc nhau to ra h dung mụi mi. Tuy nhiờn nhng thnh phn tan trong nc ớt khi c quan tõm. Dung mụi s dng cho quỏ trỡnh chit cn phi c la chn ht sc cn thn. iu kin chn dung ng Ngc Bỏch 7 K33A - Khoa Húa hc Trng i Hc S Phm H Ni 2 Khúa lun tt nghip mụi l phi tho món cỏc yờu cu nh: cn hũa tan nhng cht chuyn húa th cp ang nghiờn cu, d dng loi b, cú tớnh tr tc l khụng phn ng vi cht nghiờn cu, khụng c, khụng d bc chỏy. Nhng dung mụi ny nờn c chng ct thu c dng sch trc khi s dng, nu chỳng cú ln cỏc cht khỏc cú th nh hng ti hiu qu v cht lng quỏ trỡnh chit. Thng cú mt s cht do ln trong dung mụi nh cỏc iankylphtalat, tri-nbutylaxetynitat v tributylphotphat. Nhng cht ny cú th ln vi dung mụi trong quỏ trỡnh sn xut dung mụi hoc khõu bo qun nh cỏc thựng cha bng nha hoc cỏc nỳt nha. Metanol v clorofoc thng cha ioctylphotphtalat[i-(2- etylhexyl)phtalat hoc Bis-2-etylhexylphtalat]. Cht ny lm sai lch kt qu phõn lp trong quỏ trỡnh nghiờn cu húa thc vt. Cht ny cũn th hin hot tớnh trong quỏ trỡnh th nghim sinh hc v cú th lm bn dch chit ca cõy. Clorofoc, metylenclorit v metanol l cỏc dung mụi thng c la chn trong quỏ trỡnh chit s b mt phn ca cõy (nh lỏ, r, thõn, c). Nhng tp cht ca clorofoc nh CH2Cl2, CH2ClBr cú th phn ng vi mt vi hp cht khỏc nh cỏc ankanoit to ra mui bc 4 v cỏc sn phm khỏc tng t nh vy, cú mt lng nh axit HCl cng cú th gõy ra s phõn hy s kh hay s ng phõn húa vi cỏc hp cht khỏc. Bi clorofoc cú th gõy tn thng cho gan v thn cho nờn cn c thao tỏc khộo lộo cn thn ni thụng thoỏng v phi eo mt l phũng c. Metylenclorit c hn v d bay hi hn clorofoc. Metanol v Etanol 80% l nhng dung mụi phõn cc hn cỏc hirocacbon th Clo. Ngi ta cho rng cỏc dung mụi thuc nhúm ru s thm tt hn qua mng t bo nờn quỏ trỡnh chit vi cỏc dung mụi ny s thu c lng ln cỏc thnh phn trong t bo. Trỏi li clorofoc kh nng phõn ng Ngc Bỏch 8 K33A - Khoa Húa hc

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét