Khóa luận tốt nghiệp
Nguyễn Ngọc Tú
SETUP cho phộp la chn cỏc phng phỏp tớnh bao gm: c hc phõn t
(MOLECULAR MECHENICS), bỏn kinh nghim (SEMI-EMPIRICAL), ABinitio, hp tun hon (PERIODIC BOX)
COMPUTE thc hin cỏc tớnh toỏn ó dc to lp trong SETUP. Trong
COMPUTE cú cỏc MENU th cp:
- SINGLE POINT dựng xỏc nh nng lng tng cng ca h phõn t
hay mt tp hp ó dc la chn bi SELECT.
- GEOMETRY OPTIMIZATION (Ti u húa hỡnh hc) tớnh toỏn v hin
th cu trỳc phõn t cú nng lng v lc gia cỏc nguyờn t cc tiu.
- MOLECULAR DYNAMICS (ng lc phõn t) mụ phng s chuyn
ng ca phõn t quan sỏt tớnh cht cõn bng v ng hc.
- VIBRATIONS (Dao ng) tớnh toỏn chuyn ng dao ng ca cỏc ht
nhõn v hin th cỏc mode thụng thng cú liờn quan n dao ng riờng
v dao ng hng ngoi. tớnh dao ng cú th dựng bt kỡ phng phỏp
bỏn kinh nghim no tr phng phỏp HUCKEL m rng hoc bt k
phng phỏp AB-initio no tr MP2.
- VIBRATIONAL SPECTRUM (Ph dao ng) hin th kt qu tớnh toỏn
ph dao ng.
- CONTOUR PLOT v cỏc ng viờn bao gm trng th tnh in to
nờn bi phõn b ht nhõn v electron, xỏc sut tỡm thy nhng electron cú
spin thun nhiu hn nhng electron cú spin nghch ti bt kỡ im no
trong khụng gian v mt in tớch tng cng ca cỏc electron húa tr
trong phõn t.
Trường ĐHSP Hà Nội 2
5
Khoa Hóa học
Khóa luận tốt nghiệp
Nguyễn Ngọc Tú
- ELECTRONIC SPECTRUM (Ph electron) tớnh toỏn hiu s nng lng
gia trng thỏi electron c bn (ground) v mt s trng thỏi kớch thớch
u tiờn ca phõn t.
1.2. Phn ng th trong phõn t hp cht hu c no
1.2.1. nh ngha [7]
Phn ng th l phn ng trong ú mt nguyờn t hay mt nhúm nguyờn
t trong phõn t hu c c thay th bng mt nguyờn t hay mt nhúm
nguyờn t khỏc.
Vớ d:
(CH3)3CH + Cl-Cl
C6H5-H + Br-Br
as
(CH3)3-C-Cl + HCl
Fe
C6H5-Br +HBr
CH2=CH-CH2-Cl + OH-
(1)
(2)
CH2=CH-CH2-OH +Cl- (3)
Phn ng th c kớ hiu bng ch S (vit tt ca Substitution). phn
ng (1) tỏc nhõn tn cụng l gc t do nờn c gi l phn ng theo c ch gc
(SR). phn ng (2) tỏc nhõn tn cụng thuc loi electronphin nờn phn ng
c gi l th electronphin (SE). phn ng (3) tỏc nhõn tn cụng thuc loi
nucleophin vỡ vy phn ng c gi l phn ng th nucleophin (SN). õy ta
c bit lu ý n phn ng th theo c ch th gc.
1.2.2. Phn ng th theo c ch th gc
1.2.2.1. Gc t do [6, 14]
Gc t do l nhng tiu phõn cú cha e t do.[6]
Trường ĐHSP Hà Nội 2
6
Khoa Hóa học
Khóa luận tốt nghiệp
Nguyễn Ngọc Tú
Gc cacbo t do l gc t do m cú e t do nguyờn t cacbon. Kớ hiu
R. Gc cacbo t do n gin nht CH3 rt khụng bn. Thay th H bng cỏc
nhúm ankyl hoc aryl s lm tng bn:
CH3 < CH2CH3 < CH(CH3)2 < C(CH3)3
CH3 < CH2C6H5 < CH(C6H5)2 < C (C6H5)3
Hng bn vng húa ca R l dime húa, chuyn mt e t gc ny sang
gc khỏc, cng vo ni ụi, chuyn v, v.v...[14]
1.2.2.2 Cỏch to gc t do [6]
Cỏc gc t do cú th c to ra bng nhiu phng phỏp khỏc nhau:
phng phỏp nhit phõn, phng phỏp quang phõn, phng phỏp in phõn,
phng phỏp oxi húa-kh bi nhng iụn vụ c,.... Cú th di s tỏc ng ca
nng lng nhit hoc nng lng ỏnh sỏng hoc di tỏc ng ca mt cht xỳc
tỏc no ú, cỏc phõn t hp th nng lng v chuyn thnh cỏc gc t do.
Vớ d:
to thnh gc t do Cl ta cú th s dng mt s cỏch sau:
- Dựng nng lng ỏnh sỏng:
Cl-Cl
- Dựng nng lng nhit:
Cl2 + M
as
Cl + Cl
(1)
Cl + Cl + M (2)
M cú th l phõn t Cl2 hoc mt ht khớ no ú.
- Dựng cht khi mo l hi Na: Cl2 + Na
NaCl + Cl
(3)
Quỏ trỡnh (1) l quỏ trỡnh quang hc cũn quỏ trỡnh (2) v (3) l quỏ trỡnh
nhit hc.
1.2.2.3. C ch ca phn ng th theo c ch th gc
Phn ng th theo c ch th gc sy ra qua 3 giai on:
Trường ĐHSP Hà Nội 2
7
Khoa Hóa học
Khóa luận tốt nghiệp
Nguyễn Ngọc Tú
- Giai on khi mo: hỡnh thnh cỏc gc t do.
- Giai on phỏt trin mch: cỏc gc t do lụi cun nhng phõn t cú húa
tr bóo hũa vo phn ng sinh ra sn phm v cỏc gc t do mi.
- Giai on tt mch: cỏc gc t do b hy dit do va chm vi nhau, va
chm vi thnh bỡnh hoc va chm vi mt cht l no ú.[6]
Vớ d:
Phn ng clo húa metan khi chiu sỏng sy ra nh sau:
- Giai on khi mo:
giai on ny cỏc phõn t clo hp th nng lng ỏnh sỏng v b phõn
tớch thnh cỏc gc t do Cl
as
Cl2
Cl + Cl
(1)
- Giai on phỏt trin mch:
Cỏc gc t do Cl tỏc dng vi CH4 to thnh gc mờtyl hot ng, sau ú
gc mờtyl li tỏc dng vi phõn t clo khỏc sinh ra clorua mờtyl v gc Cl
Cl + CH4
HCl + CH 3
(2)
CH 3 + Cl2
CH3Cl + Cl
(3)
................................
Cỏc quỏ trỡnh cú tớnh chu kỡ (2) v (3) c t ng duy trỡ, tc l lp i
lp li rt nhiu ln do ú cỏc gc t do cng c tỏi sinh rt nhiu ln cho n
khi b ct mch.
- Giai on tt mch:
S tt mch cú th sy ra nh sau
Cl + Cl
Cl2
Cl + CH 3
CH3Cl
Trường ĐHSP Hà Nội 2
8
Khoa Hóa học
Khóa luận tốt nghiệp
Nguyễn Ngọc Tú
CH 3 + CH 3
CH3-CH3
Trong phn ng clo húa mch dõy chuyn cú th kộo di 104 mt xớch. S
cú mt ca mt chỳt oxi cú th lm cho mch ngn i, tc l lm gim s mt
xớch trong mch. Ngc li, mt lng nh hp cht c kim cú kh nng to ra
gc t do hot ng.[13]
1.2.2.4. C ch ca phn ng th halogen trong phõn t hp cht hu c
no [13]
Phn ng xy ra theo c ch th gc.
1.2.2.4.1 c im ca c ch
Phn ng dõy chuyn to sn phm trung gian l R cú 3 bc chớnh:
- Giai on khi mo:
X-X
as
X + X
(1)
- Giai on phỏt trin mch:
X + R-H
X-H + R (2a)
R + X-X
R-X + X (2b)
R + R
R-R
(3a)
R + X
R-X
(3b)
- Giai on tt mch:
Bc quyt nh s to thnh sn phm l giai on phỏt trin mch do
õy l giai on to ra sn phm, trong ú (2a) l giai on chm.
1.2.2.4.2. Cu hỡnh sn phm
Giai on quyt nh cu hỡnh ca sn phm l giai on (2b). Vỡ R cú
cu trỳc phng hoc gn phng nờn X2 tn cụng R t hai phớa vi xỏc sut gn
nh nhau. Phn ng SR dn ti s raxemic húa.
Trường ĐHSP Hà Nội 2
9
Khoa Hóa học
Khóa luận tốt nghiệp
Nguyễn Ngọc Tú
1.2.2.4.3. nh hng v cu trỳc cỏc cht phn ng n kh nng phn ng
nh hng ca bc cacbon trong phõn t ankan
Bc ca nguyờn t cacbon trong phõn t ankan cng cao kh nng tham
gia phn ng SR ca hiro liờn kt vi cacbon ú cng ln:
H-CI < H-CII < H-CIII
S La Mó ch bc ca cacbon. Cú th gii thớch quy lut ny nh sau: khi
bc ca nguyờn t cacbon cng cao nng lng phõn li liờn kt C-H cng nh, R
sinh ra cng bn nh hiu ng siờu liờn hp +H do ú G cng nh v tc
phn ng cng ln.
nh hng ca nhúm th hỳt electron mch no, hiu ng I
Khi bc ca cacbon nh nhau hiro cng gn nhúm th hỳt electron kh
nng phn ng SR cng gim.
Vớ d:
CH3-CH2-CH2-CH2-Cl
ri: 1
3,7 2,1 0,8
ri l kh nng phn ng ca nguyờn t hiro cacbon bc i.
ú l vỡ trng thỏi chuyn tip cú s phõn cc [C+.H.Cl- ]; nhúm th
hỳt e lm gim s phõn cc ú v tng th nng ca trng thỏi chuyn tip v vỡ
vy tc phn ng gim i.
1.3. Cỏc phng phỏp gn ỳng lng t [15]
1.3.1. C s ca cỏc phng phỏp tớnh gn ỳng lng t
S bin i trng thỏi vi mụ theo thi gian ca h lng t c mụ t bi
phng trỡnh Schroedinger (1926) cú dng tng quỏt:
Trường ĐHSP Hà Nội 2
10
Khoa Hóa học
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét