Thứ Ba, 5 tháng 7, 2016

Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt công suất 15000 m3 ngày đêm

Khúa lun tt nghip Trng HSP H Ni 2 CHNG 1 TNG QUAN V X Lí NC THI SINH HOT 1.1. Ngun gc nc thi sinh hot Trờn bỏn din ton cu, nc l mt ti nguyờn vụ cựng phong phỳ nhng nc ch hu dng vi con ngi khi nú ỳng ni, ỳng ch, ỳng dng v t cht lng theo yờu cu. Hn 99% tr lng nc trờn th gii nm dng khụng hu dng i vi a s cỏc mc ớch ca con ngi do mn (nc bin), a im, dng (bng h). Nc thi sinh hot cú ngun gc t nc cp, nc thiờn nhiờn sau khi phc v i sng con ngi nh n, ung, tm git, v sinh cỏ nhõn...thi ra cỏc h thng thu gom v cỏc ngun tip nhn. Nc thi sinh hot thng chim 80% tng s nc thi cỏc thnh ph, l mt nguyờn nhõn chớnh gõy nờn tỡnh trng ụ nhim nc v vn ny cú xu hng ngy cng xu i. Nhng hot ng sinh hot ca con ngi ó thi ra mụi trng lng nc thi ln cn c x lý. Mc x lý ph thuc vo nng bn ca nc thi; kh nng pha loóng gia nc thi vi nc ngun v cỏc yờu cu v mt v sinh, kh nng "t lm sch ca ngun nc". 1.2. Thnh phn ca nc thi sinh hot - Nc thi sinh hot gm 2 loi: + Nc thi nhim bn do cht bi tit ca con ngi t cỏc nh v sinh. + Nc thi nhim bn do cỏc cht thi sinh hot: Cn bó t nh bp, cỏc cht ra trụi, k c lm v sinh sn nh. Nc thi sinh hot cha nhiu cht hu c d b phõn hy sinh hc, ngoi ra cũn cú cỏc thnh phn vụ c, vi sinh vt v vi trựng gõy bnh rt nguy him. Cht hu c cha trong nc thi sinh hot bao gm: Cỏc hp cht nh Hong Th Thựy Dng K33A- Khoa Húa Hc - 11 - Khúa lun tt nghip Trng HSP H Ni 2 protein (40 - 50%); hyrat cacbon (40 - 50%) gm tinh bt, ng v xenlulo; cỏc cht bộo (5 - 10%). Nng cht hu c trong nc thi sinh hot dao ng trong khong 150 - 450% mg/l theo trng lng khụ. Cú khong 20 40% cht hu c khú phõn hy sinh hc. Bng 1.1. Thnh phn nc thi sinh hot phõn tớch theo cỏc phng phỏp ca APHA Mc ụ nhim Cỏc cht (mg/l) Nng Tng cht rn 1000 500 200 Cht rn hũa tan 700 350 120 Cht rn khụng hũa tan 300 150 8 Tng cht rn l lng 600 350 120 Cht rn lng 12 8 4 BOD5 300 200 100 DO 0 0 0 Tng nit 85 50 25 Nit hu c 35 20 10 Nit ammoniac 50 30 15 NO2 0,1 0,05 0 NO3 0,4 0,2 0,1 Clorua 175 100 15 kim 200 100 50 Cht bộo 40 20 0 - 8 - Tng photpho Trung bỡnh Thp Nc thi sinh hot cú thnh phn vi cỏc giỏ tr in hỡnh nh sau: COD = 500 mg/l; BOD5 = 250 mg/l, SS = 220 mg/l; photpho = 8 mg/l; nit NH3 v nit hu c = 40 mg/l; pH = 6,8; TS = 720mg/l. Hong Th Thựy Dng K33A- Khoa Húa Hc - 12 - Khúa lun tt nghip Trng HSP H Ni 2 Nh vy, nc thi sinh hot cú hm lng cỏc cht dinh dng khỏ cao, ụi khi vt c yờu cu cho quỏ trỡnh x lý sinh hc. Thụng thng cỏc quỏ trỡnh x lý sinh hc cn cỏc cht dinh dng theo t l sau: BOD5:N:P = 100:5:1 1.3. Cỏc cht ụ nhim quan trng cn chỳ ý n trong quỏ trỡnh x lý nc thi. Bng 1.2. Cỏc cht gõy ụ nhim ch yu v nguyờn nhõn Cht gõy ụ Nguyờn nhõn c xem l quan trng nhim To nờn bựn lng v mụi trng ym khớ khi nc thi Cỏc cht rn l lng Cỏc cht hu c cha x lý c thi vo mụi trng. Biu th bng n v mg/l. Bao gm ch yu l cacbonhirat, protein v cht bộo. cú th phõn hy Thng c o bng ch tiờu BOD v COD. Nu thi bng con ng thng vo ngun nc, quỏ trỡnh phõn hy sinh hc s sinh hc lm suy kit oxi hũa tan ca ngun nc. Cỏc bnh truyn nhim cú th lõy nhim t cỏc vi sinh Cỏc mm bnh vt gõy bnh trong nc thi. Thụng s qun lý l MPN (Most Probable Number). N v P cn thit cho s phỏt trin ca cỏc sinh vt. Khi c thi vo ngun nc nú cú th lm gia tng s Cỏc dng cht phỏt trin ca cỏc loi khụng mong i. Khi thi ra vi s lng ln trờn mt t nú cú th gõy ụ nhim nc ngm. Hong Th Thựy Dng K33A- Khoa Húa Hc - 13 - Khúa lun tt nghip Trng HSP H Ni 2 Cỏc cht ụ nhim Cỏc hp cht hu c hay vụ c cú kh nng gõy ung nguy hi th, bin d, thai d dng hoc gõy c cp tớnh. Cỏc cht hu c Khụng th x lý c bng cỏc bin phỏp thụng khú phõn hy thng. Vớ d cỏc nụng dc, phenol... Cú trong nc thi thng mi v cụng nghip v cn Kim loi nng loi b khi tỏi s dng nc thi. Mt s ion kim loi c ch cỏc quỏ trỡnh x lý sinh hc. Cht vụ c hũa tan Nhit nng Hn ch vic s dng nc cho cỏc mc ớch nụng, cụng nghip. Lm gim kh nng bóo hũa oxi trong nc v thỳc y s phỏt trin ca thy sinh vt. Ion hirogen Cú kh nng gõy nguy hi cho thy sinh vt. (Ngun: Wastewater Engineering: Treatment, Diposal, Reuse, 1989) 1.4. Tng quan cỏc phng phỏp x lý nc thi Theo bn cht ca phng phỏp XLNT cú th chia thnh phng phỏp lý hc, phng phỏp húa hc, phng phỏp sinh hc. Mt h thng x lý hon chnh thng kt hp cỏc thnh phn k trờn. Tuy nhiờn tựy theo tớnh cht ca nc thi, mc ti chớnh v yờu cu x lý m cú th ct bt mt s cỏc cụng on. Theo mc x lý cú th chia lm x lý s cp, x lý th cp, x lý tiờn tin hay x lý cp ba. Hong Th Thựy Dng K33A- Khoa Húa Hc - 14 - Khúa lun tt nghip Trng HSP H Ni 2 S CC QUI TRèNH X Lí S dng b t hoi v bói lc ngm x lý s b nc thi sinh hot. Nc thi. Bựn hoc cht rn. Hong Th Thựy Dng K33A- Khoa Húa Hc - 15 - Khúa lun tt nghip Trng HSP H Ni 2 Hỡnh 1.1. S cỏc quy trỡnh x lý Ghi chỳ: Trờn õy ch l mt s s tiờu biu, tựy theo iu kin chỳng ta cú th lp thờm hoc thay i cỏc thnh phn ca quy trỡnh. Cỏc im cn chỳ ý khi thit k cỏc quy trỡnh x lý 1. Tớnh kh thi ca quy trỡnh x lý: Da trờn kinh nghim, cỏc s liu, n bn v cỏc nghiờn cu trờn mụ hỡnh v thc t. Nu õy l nhng quy trỡnh hon ton mi hoc cú cỏc yu t bt thng, cỏc nghiờn cu trờn mụ hỡnh l rt cn thit. 2. Nm trong khong lu lng cú th ỏp dng c. Vớ d nh cỏc h n nh nc thi khụng thớch hp cho vic x lý nc thi cú lu lng ln. 3. Cú kh nng chu c s bin ng ca lu lng (nu s bin ng ny quỏ ln, phi s dng b iu lu). 4. c tớnh ca nc thi cn x lý ( quyt nh quy trỡnh x lý húa hc hay sinh hc). 5. Cỏc cht cú trong nc thi gõy c ch cho quỏ trỡnh x lý v khụng b phõn hy bi quỏ trỡnh x lý. 6. Cỏc gii hn do iu kin khớ hu: Nht l nhit vỡ nú nh hng n tc phn ng ca cỏc quỏ trỡnh húa hc v sinh hc. Hong Th Thựy Dng K33A- Khoa Húa Hc - 16 -

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét