
Thứ Năm, 30 tháng 6, 2016
Nghiên cứu tổng hợp dẫn xuất n (3 hyđroxy 4 metoxybenzyliđen) chitosan và nghiên cứu hấp phụ ion kim loại nặng
Khúa lun tt nghip
HSP H Ni 2
ny ang l mi quan tõm ca khoa hc Vit Nam. gúp phn nõng cao
hiu qu s dng ngun ph thi thy, hi sn trong nc v gúp phn vo
cụng cuc bo v mụi trng, mc tiờu ca lun vn t ra l:
-
Tỏch -chitin t mai mc ng vựng bin Hi phũng v iu ch -
chitosan
-
Tng hp dn xut N-(3-hydroxy-4-metoxybenzylien)chitosan.
Kho sỏt cỏc yu t nh hng n hiu sut tng hp cỏc dn xut N-(3hydroxy-4-metoxybenzylien)chitosan: t l mol alehyt/amin, nhit , thi
gian phn ng, khi lng phõn t ca -chitosan,;
hp
Nghiờn cu kh nng hp ph ion Cu2+, chu trỡnh gii hp ph-tỏi
ph
ca
chitosan
v
dn
xut
N-(3-hydroxy-4-metoxy
benzylien)chitosan.
Trn Th Hoa Mai
2
K33-Khoa Húa Hc
Khúa lun tt nghip
HSP H Ni 2
CHNG I: TNG QUAN
I. Gii thiu chung [1,2,4,24,34]
Trong s cỏc polysaccarit thỡ xenlulozo v chitin l ngun ti nguyờn
sinh hc t nhiờn phong phỳ nht. Xenlulozo c tng hp t thc vt cũn
chitin c tng hp ch yu t ng vt bc thp. Chitin cú cu trỳc tng
t nh xenlulozo, tờn gi " chitin " xut phỏt t ting Hilap " chiton " ngha l
v ca cỏc loi giỏp xỏc nh tụm, cua, mai mc...
Chitin c ỏnh giỏ l loi vt liu cú tim nng ln nhng cho n
nay vic ng dng chitin vn cha rng rói nh xenlulozo. Chitin l mt
polyme sinh hc vi nhiu tớnh cht quý bỏu nh kh nng phõn hu sinh hc
v c bit l cú hot tớnh sinh hc nờn nú khụng ch l ngun ti nguyờn sn
cú m nú cũn l mt loi vt liu chc nng mi.
Xenlulozo
Chitin
Chitosan
S 1.1: Cu to ca Xenlulozo, Chitin, Chitosan
Trn Th Hoa Mai
3
K33-Khoa Húa Hc
Khúa lun tt nghip
HSP H Ni 2
Trong thc t chitin v chitosan cựng tn ti trong mt phõn t polyme
vỡ vy khỏi nim chitin, chitosan ch l tng i. Khi polyme cú t l mt
xớch (14)-D-glucozamin ln hn 50% (DDA>50% ) thỡ c gi l
chitosan v ngc li l chitin
I.1. Cu trỳc tinh th [1,2,4,71]
Chitin l mt loi polisaccarit mch thng vi khi lng phõn t ln
c to thnh bi mt xớch N-axetyl-D-glucozamin theo liờn kt (14)
glucozit nh kiu liờn kt cỏc mt xớch D-glucozo xenlulozo. Bng phng
phỏp nhiu x tia X ó phỏt hin chitin cú 3 kiu a hỡnh l: ,,-chitin c
mụ t theo hỡnh sau:
Chitin
Chitin
Chitin
- -chitin: cú cu trỳc tinh th mng ghộp ụi song song (mt mng
lờn mt mng xung lin nhau ), -chitin thng c tỏch t v cua.
- -chitin: cỏc mch ghộp trong tinh th theo cỏch ghộp song song cựng
chiu, -chitin ch yu cú trong mai mc nang sng.
- -chitin: cú mch ghộp trong tinh th theo 2 cỏch c 2 mch song
song li cú 1 mch i song, -chitin c tỏch t si kộn ca b cỏnh cng,
d
dy
ca
mc
ng,
l
loi
cú tr lng ớt nht.
I.2. Tớnh tan [34,62]
Vỡ cú liờn kt hiro cht ch gia cỏc phõn t nờn chitin th hin ỏi lc
hn ch vi phn ln cỏc dung mụi. Chitin thng ( -chitin) khụng tan v
hu nh khụng trng trong dung mụi thụng dng m ch tan trong mt s
Trn Th Hoa Mai
4
K33-Khoa Húa Hc
Khúa lun tt nghip
HSP H Ni 2
dung mụi c bit, vớ d: N,N-imờtylaxetamit (DMAC) cú cha 5-10%
LiCl.
Chitosan l mt polyamin khụng tan trong nc cng nh dung mụi
hu c nhng tan trong mụi trng axit loóng. tan ca chitosan ph thuc
vo loi axit v nng axit trong dung dch. Khi x lý chitin/chitosan trong
mụi trng axit mnh vi nng ln thng xy ra phn ng depolyme hoỏ
(ct mch) lm gim khi lng phõn t polyme.
I.3. Khi lng phõn t [34]
Khi lng phõn t ca chitin/chitosan l thụng s quan trng nhng
khú cú th xỏc nh c chớnh xỏc do tớnh tan kộm ca chỳng v s a dng
v kiu phõn b cỏc nhúm axetyl cng nh mc axetyl hoỏ.
Khi lng phõn t ca chitin t nhiờn, cng khú xỏc nh vỡ nú tn ti
dng liờn kt cht ch vi protein, mui khoỏng cng nh hu ht cỏc cht
mu. Hn na di mch chớnh ca chitin/chitosan cú th gim trong quỏ
trỡnh x lý vi axit v kim. Khi lng phõn t chitin sau khi tỏch khi
protein cng nh cỏc cht khỏc c tớnh toỏn theo cỏc phng phỏp o
nht, tỏn x ỏnh sỏng, sc ký thm thu gel ( GPC- gel Permeation
Chomatography ) hoc sc ký loi tr theo ln phõn t ( SEC- Site
Exlusion Chomatography ) trong dung mụi DMAc/LiCl. Tỏn x ỏnh sỏng l
phng phỏp xỏc nh trc tip khi lng phõn t. Kt hp cỏc phng phỏp
SEC, tỏn x ỏnh sỏng v o nht thỡ cú th xỏc nh c chớnh xỏc khi
lng phõn t trung bỡnh v phõn b ca khi lng phõn t. T cỏc s
liu thu c t phng phỏp PC ó khng nh cỏc mu chitin tỏch t mai
cua, v tụm v mai mc ng cú polyme hoỏ ( degree of polymeizaion-DP )
nm trong khong 2000-4000. Chitosan tan c trong dung dch axit loóng
v khi lng phõn t cú th xỏc nh theo phng phỏp sc ký lng cao ỏp
ghộp ni vi ct loi tr theo ln phõn t ( SE - HPLC - size exlusion high
performance liquidchromatography).GPC - HPLC, GPC, phng phỏp o
Trn Th Hoa Mai
5
K33-Khoa Húa Hc
Khúa lun tt nghip
HSP H Ni 2
nht...cng cú th chuyn hoỏ chitosan thnh chitin qua phn ng N-axetyl
hoỏ v khi lng phõn t c tớnh theo phng phỏp GPC trong h dung
mụi DMAc/LiCl. Trong ú phng phỏp n gin nht xỏc nh khi
lng phõn t polime l xỏc nh theo phng phỏp giỏn tip qua phộp o
nht. Phộp o nht khụng phi l phng phỏp tuyt i xỏc nh khi
lng phõn t m ch l phng phỏp tng i da trờn c s nht ca
dung dch polyme tng t l vi s lng cỏc phõn t thờm vo.
Phng phỏp o ỏp sut thm thu l phng phỏp da trờn nh lut
Vant-Hoff. Theo nh lut ny, s ph thuc gia ỏp sut thm thu P, th
tớch V v nhit tuyt i T v s gam phõn t ca vt cht trong dung dch
pha loóng c biu din bng phng trỡnh trựng vi dng phng trỡnh ca
dng khớ lớ tng:
PV=nRT = (g/M)RT
P = (g/V)(RT)/M
M = (RTC)/P
Trong ú:
g:
khi lng ca cht hũa tan (g)
M:
khi lng phõn t ca cht (g/mol)
C:
nng ca dung dch
R:
Hng s
T:
Nhit tuyt i
Khi lng phõn t trung bỡnh ca chitosan c xỏc nh nh sau: Pha
dung dch chitosan cú cỏc nng ln lt 0,025; 0,05; 0,1; 0,2; 0,4 (g/100
ml) trong dung mụi axetic axit 1% nhit 35oC. Lp bng giỏ tr s ph
thuc ca ỏp sut thm thu () vo nng (C), xõy dng ng biu din
s ph thuc ca /C vo C tỡm giỏ tr ngoi suy ca /C khi C0. Thay
vo phng trỡnh {2.5} tớnh toỏn c khi lng phõn t trung bỡnh s.
Trn Th Hoa Mai
6
K33-Khoa Húa Hc
Khúa lun tt nghip
HSP H Ni 2
848 x (T + 273)
Mn =
{2.5}
(/C) x T trng ca dung mụi
C0
Trong ú:
: ỏp sut thm thu
Mn: Khi lng phõn t trung bỡnh s
848: hng s
T: nhit o
C: nng chitosan
/C (C0): giỏ tr ngoi suy ca /C khi C0
I.4. Phng phỏp iu ch chitin/chitosan [10,30].
Chitin cú nhiu loi khỏc nhau, t cỏc loi nm n cỏc ng vt bc
thp. V ca cỏc loi ng vt chõn t l ngun nguyờn liu chớnh iu
ch chitin, trong thnh phn ca v cỏc loi ng vt ny cú cha 20 - 50 %
chitin tớnh theo khi lng khụ. V tụm, mai cua l ngun nguyờn liu ph
thi t cụng nghip ch bin thu sn, hi sn c s dng sn xut chitin
thng mi. Cỏc ngun nguyờn liu khỏc sn xut chitin l: mai mc, sõu
b, to, nm... Thnh t bo mt s loi nm cha c chitin cng nh chitosan
v c coi l ngun chitosan t nhiờn. Chitosan c iu ch bng cỏch
thc hin phn ng deaxetyl hoỏ chitin trong mụi trng kim.
I.4.1. Tỏch chitin t v ph thi thu hi sn [1,30,31].
Nguyờn tc chung iu ch chitin l loi b mui khoỏng (ch yu l
canxicacbonat), protein v cỏc cht mu ra khi ph liu thu, hi sn. Hai
phng phỏp ch yu c ỏp dng tỏch chitin/chitosan l phng phỏp
hoỏ hc v phng phỏp lờn men vi sinh vt.
Trn Th Hoa Mai
7
K33-Khoa Húa Hc

Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét