
Chủ Nhật, 26 tháng 6, 2016
Tổng hợp polianilin bằng phương pháp hóa học và nghiên cứu khả năng tương tác với muối Pb(II)
Phm Th Bng
Trng HSP H Ni 2
Cỏc polyme trao i ion cú cỏc cu t linh hot oxi húa - kh liờn kt
tnh in vi mng polyme dn ion. Trong trng hp ny, cu t hot tớnh
oxi húa - kh l cỏc ion trỏi du vi chui polyme tớch in.
+
+
N
H
Fe(CN)63-
3Fe(CN)6
Cl-
+
+
Clr
Trong tt c cỏc trng hp trờn s chuyn t dng in tớch sang dng
dn in, c thc hin nh s thay i trng thỏi oxi húa ca mng polyme.
S thay i ny din ra rt nhanh, nh ú tớnh cht trung hũa in ca mng
polyme c duy trỡ. S thay i trng thỏi oxi húa kốm vi quỏ trỡnh ra vo
ca ion trỏi du bự in tớch cỏc polyme hot ng in thng l cỏc vt dn
t hp biu hiờn c tớnh dn in t v ion.
1.1.3. ng dng ca polyme dn in [10 ]
Polyme dn in- mt loi polyme mi c phỏt hin so vi hp cht
cao phõn t v c nghiờn cu rng rói trong 10 nm tr li õy. Cỏc
polyme dn ó nhanh chúng tr thnh mt ti thỳ v, hp dn vi nhiu nh
khoa hc. T mt quan im lý thuyt cỏc polyme dn c suy xột nh mt
mu v vic nghiờn cu s dch chuyn in tớch trong polyme dn vi mt
trng thỏi c bn khụng i. Mt khỏc vi nhng c tớnh nh nh, bn, tớnh
n nh trong mụi trng nhit cao ca trng thỏi ph gia cng nh trng
thỏi khụng ph gia cựng vi cu trỳc a tỏc dng ca nú c bit nú cú dn
in cao nh kim loi nờn polyme dn ngy cng c ng dng rng rói
trong cuc sng. Hin nay, polyme dn in c s dng rng rói trong cỏc
Khúa lun tt nghip
5
Phm Th Bng
Trng HSP H Ni 2
ngnh in t, lm sensor sinh hc, ca s quang, bỏn dn, to mng chng n
mũn kim loi, s dng lm ph gia trong in cc õm trong pin v acquy, s
dng trong cỏc ngnh húa chtTrong s cỏc polyme dn c chỳ ý quan
tõm nghiờn cu v cú ng dng rng rói hn c l polyanilin.
1.1.4. Mt s polyme dn in tiờu biu [ 1,5,7 ]
Polypyrol
H
N
H
N
N
H
n
Polythiophen
S
S
S
n
Polyanilin
N
N
N
H
H
H
n
Poli(aminno naphtalen)
N
N
N
H
H
H
n
Poli(1,5diamin naphtalen)
Khúa lun tt nghip
6
Phm Th Bng
Trng HSP H Ni 2
H2N
H
N
N
H
N
H
H2N
H2N
n
Polyme dn in mt loi polyme mi c phỏt hin so vi lch s
phỏt trin ca cỏc hp cht cao phõn t - c nghiờn cu mt cỏch rng rói
trong hn 20 nm tr li õy. Nh nhng in tớnh cú dn in cao nh
kim loi nờn polyme dn ngy cng c ng dng rng rói trong cuc sng
nht l trong lnh vc ch to cỏc sensor húa hc, sinh hc, lnh vc cụng
ngh vt liu in t, chng n mũn kim loi
Polyme dn cú th c tng hp bng cỏc phng phỏp polyme húa
thụng thng, bng tng hp in húa. Lch s phỏt trin ca polyme dn bt
du vo cui nhng nm 1970 khi Heeger v Mac Diarmid khỏm phỏ ra
poliacetylen (CH)x , c tng hp bng phng phỏp Shirakawa cú tớnh dn
in nh ca kim loi. in tớnh cu trỳc c bn nht ca polyme dn in l
h thng electron liờn hp tri rng ra trờn mt s lng ln cỏc n v
monome trờn mch. Kt qu ca c trng ni bt ny l nhng vt cht cú
kớch thc nh vi s khụng ng hng cao ca tớnh dn in. (CH)x l mu
n gin nht ca lp cht ny v mc dự tớnh khụng bn vi mụi trng ca
nú (tớnh cht ny l tr ngi ch yu trong ng dng thc tin), (CH)x vn cú
nguyờn mu ca polyme dn din v vn l ti cho rt nhiu cụng trỡnh
nghiờn cu khoa hc.
Polyme d vũng cú th c thy nh mt dóy Csp2px trong cu trỳc
tng t nhau ca cis (CH)x ó c n nh bi nhng nguyờn t khỏc loi.
Nhng loi polyme dn in khỏc nhau t (CH)x bng s khụng thay i v
Khúa lun tt nghip
7
Phm Th Bng
Trng HSP H Ni 2
mi liờn h gia trng thỏi c bn vi giỏ tr nng lng ng tng ca cỏc
dng gia hai gii hn n nh gia chỳng. Dng cht thm v dng quinoit
vi tớnh n nh trong mụi trng cao v cu trỳc a nng ca chỳng cho phộp
s iu chnh in tớch v cỏc c tớnh in húa bi nhng s xoay s ca cu
trỳc monome.
Mt bc phỏt trin quan trng ca polome d vũng liờn hp c phỏt
hin vo nhng nm 1979. Khi ú tớnh dn in cao v tớnh t do ng nht
mng c nh ca polipyrol cú th c iu ch bng s oxi húa quỏ trỡnh
trựng hp in húa pyrol. Vic tng hp in húa polipyrol t dung dch
H2SO4 ó c thụng bỏo trc ú 10 nm nhng do s nghốo nn v mỏy
múc nờn cỏc tớnh cht in ca vt cht thu c ó khụng dn n s phỏt
trin cao hn.
Quỏ trỡnh polyme in húa ó c phỏt trin nhanh chúng vi vic s
dng cỏc monome: anilin, thiophen,
Cỏc polyme dn in ó nhanh chúng tr thnh mt ti hp dn
nhiu nh khoa hc. T mt quan im lớ thuyt polyme dn in ó c suy
xột nh mt mu v vic nghiờn cu s chuyn dch in tớch trong polyme
vi mt trng thỏi c bn khụng i. Mt khỏc, tớnh bn, tớnh n nh trong
mụi trng nhit cao ca trng thỏi pha ph gia, cựng vi cu trỳc a tỏc
dng ca nú ó dn ti nhiu kh nng phỏt trin tp trung vo nhng ng
dng nh kh nng dn in, vt cht lm in cc v bỏn dn hu c ...
1.2. dn [ 3,4, 25 ]
Mt trong nhng tớnh cht quan trng ca polyme dn ú l dn
in.
dn in c tớnh theo cụng thc:
= S/pl
Khúa lun tt nghip
8
Phm Th Bng
Trng HSP H Ni 2
Trong ú: l dn
S l tit din ca vt
l l chiu di vt dn
p l in tr sut
i vi cht bỏn dn c in, ht ti cú th l ion in t hay l trng,
polyme dn cú c ch dn in ht ti mi ú l polaron cú in tớch l +1
spin = +-1/2 v biolaron cú in tớch l +2, spin = 0. Trong ú polyme hot
ng in cú s lan truyn in tớch t vựng dn in trong polyme sang vựng
khụng dn in khi polyme c tip xỳc in
1.3. Quỏ trỡnh pha tp (doping) [ 3,4 ]
Cỏc khỏi nim c s cng nh cỏc bin phỏp k thut ch to cỏc
polyme dn in bt ngun trong lnh vc bỏn dn. ú l nhng cht dn
electron, khi a vo mt s tp cht hay to ra mt s s sai lch mng s
lm thay i tớnh cht dn in ca bỏn dn v s to ra cht bỏn dn loi p
hoc loi n tựy thuc vo bn cht ca cht pha tp.
T nm 1977 hai nh khoa hc Heeger v Mac Diarmid ó phỏt hin ra
khi pha tp iod vo poliacetylen thỡ to c polyme mi vi tớnh dn in
ca kim loi. S pha tp thnh cụng ó khớch l cỏc nh khoa hc khỏc tỡm v
khỏm phỏ cỏc cht pha tp mi nhm lm tng dn in ca polyme dn.
Nhiu ion c a vo mng polyme nh: Cl-, Br-, F-, SO42-, cỏc anion
a vo mng polyme cú tỏc dng bự in tớch, duy trỡ trng thỏi oxi húa
mng ngn. S oxi húa mt phn chui polyme nh cỏc anion gi l quỏ trỡnh
pha tp.
Quỏ trỡnh liờn quan n s chuyn i mt electron, tr thnh in tớch
dng. Nhiu nh khoa hc ó a ra cu trỳc mch polyme dn sau khi pha
tp anion vo polianilin nh sau:
Khúa lun tt nghip
9
Phm Th Bng
Trng HSP H Ni 2
H
H
N
N
N
H
N
H
Cha pha tp
HA
HA
AH
AH
N+
N
H
H
N+
N
ó pha tp
1.4. Polyanilin [ 1,2,13 ]
1.4.1. Anilin (ANi)
Anilin l monome, cú th c polyme hoỏ bng phng phỏp húa hc
hoc bng phng phỏp in húa trong dung dch axit to nờn polyanilin.
cú th hiu sõu hn quỏ trỡnh polyme hoỏ PANi ta cn kho sỏt cỏc tớnh cht
húa lý ca anilin.
Tớnh cht vt lý ca anilin
iu kin thng anilin l mt cht lng khụng mu, cú mựi khú chu.
lõu trong khụng khớ bin thnh mu vng ri nõu en do b oxy hoỏ bi
oxy khụng khớ. T khi ca anilin d = 1,022 nhit núng chy l 6,2oC, nhit
sụi l 184,4oC. Anilin tan mnh trong ete, benzen, etanol, t tan trong dung
mi khỏc. 20oC, 100 gam nc ho tan c 3,4 gam anilin. Anilin rt c,
nú khụng ch thõm nhp vo c th qua cỏc mng nhy v ng hụ hp m
cng cú th thm qua da.
Khúa lun tt nghip
10

Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét