
Thứ Ba, 5 tháng 4, 2016
Nghiên cứu phân lập các steroit từ cây ngưu tất (achyranthes bidentata)
Trng i Hc S Phm H Ni 2
Khúa Lun Tt Nghip
nhng ỏng k nht l t bo gan. Mt s cholesterol l ti thiu cn thit cho
sc khe tt. Cholesterol khụng ch l thnh phn quan trng trong cỏc t bo,
nú cng cũn l thit yu trong vic to ra mt s hormon nht nh. i vi
hu ht mi ngi thỡ khong 70% - 75% cholesterol trong mỏu c sn sinh
bi t bo gan, t 25% - 30% cũn li c ly t thc phm n vo.
Tuy nhiờn, vic cú quỏ nhiu cholesterol trong mỏu li gõy x va ng
mch v cú th gõy tai bin cht ngi. Ngi cú hm lng cholesterol trong
mỏu cao thng cú nguy c au tim hn nhng ngi bỡnh thng v thp.
Cao cholesterol cú th do di truyn, nhng thng ngn nga v iu tr c.
Khỏi quỏt v Cholesterol
Thut ng tờn gi ny cú ngun gc t ch Latinh chole l mt. Ln
u tiờn cholesterol c tỏch ra t si mt (si mt cha 90% l cholesterol).
Cholesterol cú nhiu trong mụ bo ng vt nh mt, mỏu, nóo, sa,
c quan sinh dc nam n.
Trong t nhiờn, cholesterol dng t do hay ó este húa (cholesterid)
vi axit bộo.
thc vt, cholesterol cú hm lng thp hn, thng cú trong rong
, v chanh, khoai tõy, lỏ mm u nnh, du u nnh, to,
Cụng thc phõn t: C27H46O
Cụng thc cu to:
21
Cu dng
24
22
25
20
18
12
11
1
2
HO
8
HO
15
7
5
4
27
16
9
10
3
17
14
C6H17
23
13
19
26
6
o Th Thu Lan
11
K35C-Khoa Húa Hc
Trng i Hc S Phm H Ni 2
Khúa Lun Tt Nghip
Vai trũ ca Cholesterol
- Gi vai trũ quan trng trong s hỡnh thnh cu trỳc t bo v cỏc kớch
thớch t (hormon).
- Cholesterol kộm tan trong nc, nú khụng th tan v di chuyn dng
t do trong mỏu. Thay vo ú, nú c vn chuyn trong mỏu bi cỏc
lipoprotein, ú l cỏc vali-phõn t tan trong nc v bờn trong mang theo
cholesterreol v m.
- Cỏc protein tham gia cu to b mt ca mi loi ht lipoprotein quy
nh cholesterol s c ly khi t bo no v s c cung cp cho ni õu.
Hai phn t quan trng l:
+ Lipoprotein cú mt thp (LDL): chuyờn ch phn ln lng
cholesterol cú trong mỏu, cung cp cholesterol cho t bo, nú l cholesterol cú
nh hng xu n con ngi.
+ Lipoprotein cú mt cao (HLP): c tng hp v chuyn húa
gan v rut, cú tỏc dng tt cho sc khe, do nú vn chuyn cholesterol v
gan bi tit ra ngoi.
Tng hp cholesterol:
Cú th chia 3 giai on ch yu sau:
- Giai on chuyn Axetyl-Coenzim A thnh axit mevalonic.
- Giai on tng hp squalen.
- Giai on chuyn squalen thnh cholesterol.
b. Vitamin D
Cụng thc v tớnh cht:
- L dn xut ca sterol, trong c th mi u l provitamin D v khi
c chiu sỏng bng tia t ngoi s tr thnh vitamin D.
- Vitamin D cú nhiu trong du, gan, cỏ bin, lũng trng, du thc
vt, rau xanh.
o Th Thu Lan
12
K35C-Khoa Húa Hc
Trng i Hc S Phm H Ni 2
Khúa Lun Tt Nghip
Hai vitamin quan trng nht l: vitamin D2, vitamin D
R
HO
HO
Vitamin D3
Vitamin D2
Tỏc dng ca vitamin D:
- Tng cng s hp thu canxi v photpho mng rut.
- iu chnh photphat ca thn.
- Thiu vitamin D gõy nờn bnh cũi xng tr em v bnh loóng
xng ngi ln.
c. Mt s sterol khỏc
Ergosterol:
- Cht ny cú trong nm, lỏ, qu v r ca nhiu loi cõy.
- Cụng thc phõn t: C28H44O
Cụng thc cu to:
Cu dng:
C8H15
HO
HO
Stigmasterol:
o Th Thu Lan
13
K35C-Khoa Húa Hc
Trng i Hc S Phm H Ni 2
Khúa Lun Tt Nghip
- L sterol thc vt, cụ lp t du u nnh v nhiu loi thc vt khỏc.
- Cụng thc phõn t: C29H48O
Cụng thc cu to:
Cu dng:
C10H19
HO
HO
1.2.2.2. Axit mt.
a. Khỏi quỏt:
- Axit mt cú trong tỳi mt ca ng vt, hỡnh thnh bi s oxi húa
cholesterol.
- Axit mt thng dng amit ca axit cholic, axit allocholic vi glyxin
(NH2-CH2-COOH) hoc vi taurin (NH2-CH2-CH2SO3H).
- Cỏc axit mt thng c gi li trong c th dng phc mt t do v
tip tc tham gia to phc vi cỏc axit hu c cú thnh rut.
- Chc nng quan trng ca axit mt: tiờu th du m. Chỳng tn ti
di dng mui kim, cú chc nng nh húa cht bộo thm vo thnh rut.
b. Cỏc axit mt thng gp
Axit cholic:
- Axit cholic l mt axit mt, khụng mu, trong sut, khụng tan trong
nc (tan trong cn v trong axit axetic), nhit núng chy 200-2010C.
- Trong mt cng nh trong rut tn ti mt lng axit cholic t do, do
s thy phõn glycocholic v taurocholic di tỏc dng ca vi khun.
o Th Thu Lan
14
K35C-Khoa Húa Hc
Trng i Hc S Phm H Ni 2
Khúa Lun Tt Nghip
O
OH
OH
H
H
H
OH
HO
H
Axit chenodeoxycholic:
- Axit chenodeoxycholic trong sut,
khụng tan trong nc (tan trong cn v trong
axit axetic).
- Axit chenodeoxycholic c tng hp
t cholesterol.
- Mui ca nú c gi l chenodeoxycholates.
- Axit chenodeoxycholic v axit cholic l nhng axit mt quan trng
nht ca con ngi.
Axit deoxycholic:
- Axit deoxycholic hũa tan c
trong cn v axit axetic. Nú dng tinh
khit, khụng mu trong sut.
- Trong c th, chỳng cú tỏc dng
nh tng húa, c ng dng lm thuc
thụng mt, ngn nga, hũa tan si mt.
Axit ursodeoxycholic:
- Axit ursodeoxycholic giỳp iu
chnh cholesterol bng cỏch gim bt nhp
hp th ca thnh rut.
- Dựng x lý nhng si mt.
o Th Thu Lan
15
K35C-Khoa Húa Hc
Trng i Hc S Phm H Ni 2
Khúa Lun Tt Nghip
1.2.2.3. Hormon steroid.
a. Hormon sinh dc:
Hormon sinh dc n: ch yu c tit ra t bung trng, gm 2 loi
chớnh l estrogen v progesteron
Estrogen:
Cu trỳc: trong phõn t nhúm setrogen cú 1 vũng benzen, cha nhúm
OH axit, cha xeton v 1 nhúm metyl.
Cỏc cht tiờu biu thuc nhúm ny nh: estron, estrion, estradiol.
+ Estron:
Cụng thc phõn t: C18H22O2
Cụng thc cu to:
18
11
12
19
1
13
O
17
16
9
2
8
10
14
15
7
3
5
HO
4
6
Phõn b hu ht cỏc c quan ca c th.
+ Estrion:
Cụng thc phõn t: C18H24O3
OH
OH
Cụng thc cu to:
HO
+ Estradiol:
Cụng thc phõn t: C18H24O2
Cụng thc cu to:
HO
HO
HO
estradiol
o Th Thu Lan
H
H
16
OH
estradiol
K35C-Khoa Húa Hc

Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét