
Thứ Năm, 14 tháng 4, 2016
Tổng hợp POLYANILIN bằng phương pháp hoá học và nghiên cứu khả năng hấp thụ ion thiếc
Kiu Tun Anh
Trng HSP H Ni 2
mng c nh ca polipyrol cú th c iu ch bng s oxi húa quỏ trỡnh
trựng hp in húa pyrol. Vic tng hp in húa polipyrol t dung dch
H2SO4 ó c thụng bỏo trc ú 10 nm nhng do s nghốo nn v mỏy
múc nờn cỏc tớnh cht in ca vt cht thu c ó khụng dn n s phỏt
trin cao hn.
Quỏ trỡnh polyme in húa ó c phỏt trin nhanh chúng vi vic s
dng cỏc monome: anilin, thiophen,
Cỏc polyme dn in ó nhanh chúng tr thnh mt ti hp dn
nhiu nh khoa hc. T mt quan im lớ thuyt polyme dn in ó c suy
xột nh mt mu v vic nghiờn cu s chuyn dch in tớch trong polyme
vi mt trng thỏi c bn khụng i. Mt khỏc, tớnh bn, tớnh n nh trong
mụi trng nhit cao ca trng thỏi pha ph gia, cựng vi cu trỳc a tỏc
dng ca nú ó dn ti nhiu kh nng phỏt trin tp trung vo nhng ng
dng nh kh nng dn in, vt cht lm in cc v bỏn dn hu c ....
1.2. dn in [3,4, 25]
Mt trong nhng tớnh cht quan trng ca polyme dn ú l dn
in.
dn in c tớnh theo cụng thc:
= S/pl
Trong ú: l dn
S l tit din ca vt
l l chiu di vt dn
p l in tr sut
i vi cht bỏn dn c in, ht ti cú th l ion in t hay l trng,
polyme dn cú c ch dn in ht ti mi ú l polaron cú in tớch l +1
spin = +-1/2 v biolaron cú in tớch l +2, spin = 0. Trong ú polyme hot
Khúa lun tt nghip
11
Kiu Tun Anh
Trng HSP H Ni 2
ng in cú s lan truyn in tớch t vựng dn in trong polyme sang vựng
khụng dn in khi polyme c tip xỳc in
1.3. C ch dn in ca polyme dn
Hin nay cú hai thuyt dn in c nhiu ngi cụng nhn: c ch
dn in ca Roth v c ch dn in ca K.ao.ki.
1.3.1. C ch ca Roth [23]
Roth v cng s cho rng quỏ trỡnh chuyn in tớch v mụ trong cỏc
mng polyme dn l s tp hp cỏc c ch vn chuyn cc b. ú l s vn
chuyn cỏc dng mang in trờn cỏc mch si cú liờn kt liờn hp v t si
ny sang si khỏc. Nu coi polyme l tp hp cỏc bú si thỡ cũn cú s vn
chuyn cỏc dng mang in t t bú si ny sang bú si khỏc. Cỏc quỏ trỡnh
vn chuyn ny c minh ha hỡnh 1.4.
Hỡnh 1.4: C ch dn in Roth ca polyme dn
[AB] dn trong mt chui
[BC] dn gia cỏc chui
[CD] dn gia cỏc si
[AD] quỏ trỡnh chuyn in tớch v mụ
Khi in t chuyn t im A n im B trờn cựng mt chui polyme,
ngi ta núi in t c dn trong mt chui. Trong trng hp in t dch
chuyn t im B sang im C trong ú B v C thuc hai chui polyme khỏc
nhau ta núi in t di chuyn gia cỏc chui.
Khi in t chuyn t A, B
D ta núi in t chuyn gia cỏc si. Rolh
ó gii thớch c ch dn in nh sau:
Khúa lun tt nghip
12
Kiu Tun Anh
Trng HSP H Ni 2
in t chuyn ng trong mt chui l do cỏc liờn kt
linh ng chy
dc theo chui. Do ú in t cú tớnh linh ng v cú th di chuyn dc theo
chui.
in t chuyn ng qua li gia cỏc chui l do cỏc si polyme to
thnh do cỏc chui xon li vi nhau, khi ú nguyờn t 2 chui rt gn nhau
thỡ cỏc obital ca chỳng cú th lai hoỏ vi nhau v do ú in t cú th chuyn
ng chui polyme nay sang chui polyme khỏc thụng qua obital lai hoỏ.
Trng hp in t chuyn ng gia cỏc chui c gii thớch ging
nh trờn.
1.3.2. C ch lan truyn pha ca K.Aoki [24]
a
b
c
Hỡnh 1.5. S c ch lan truyn pha K.AoKi
Theo Kaoki trong pha ca polyme cú nhng chui cú kh nng dn in
v nhng chui khụng cú kh nng dn in hay nú to ra vựng dn v vựng
khụng dn. Khi chui polyme trng thỏi oxy hoỏ, khi ú thỡ nú d cỏc obital
trng do ú nú cú th nhn hoc cho in t. Thụng thng nú c phõn b
ngu nhiờn trong mng polyme. Di tỏc dng ca in trng ỏp vo thỡ cỏc
chui ny cú xu hng dui ra theo mt chiu nht nh. Khi in th ỏp vo
ln thỡ xy ra hin tng lan truyn pha cú ngha l cỏc pha khụng dn tr
nờn dn in.
Trong giai on u thỡ ch nhng on polyme trng thỏi oxy húa
tip cn gn vi b mt in cc s nh v li v tr thnh vựng dn cc b
Khúa lun tt nghip
13
Kiu Tun Anh
Trng HSP H Ni 2
(a-b). Sau ú thỡ vựng dn ny úng vai trũ nh mt in cc mi oxy húa
tip vựng khụng dn ngay phớa trờn nú. Nh
1.5
.
1.5
.
1.5
.
1.4. Quỏ trỡnh pha tp (doping) [ 3,4 ]
1.4.1. Khỏi nim v quỏ trỡnh doping
Quỏ trỡng doping l quỏ trỡnh a thờm mt s tp cht hay to ra mt s
sai hng lm thay i c tớnh dn in ca cỏc polyme v to ra bỏn dn loi
N hoc P tu thuc vo loi ph gia ta a vo.
Khúa lun tt nghip
14
Kiu Tun Anh
Trng HSP H Ni 2
H
N
H
N
N
H
H
N
reduction
N
H
oxidation
N
N
H
H
NX
H
- HX
+HX
H oxidation reduction H
NX
NX
H
H
N
H
+HX
-HX
N
H
N
Emeraldine base
(EB)
N
Emeraldine sale
(ES)
H
NX
N
H
H
N
Leucoemeraldine base
(LEB)
N
H
Leucoemeraldine sale
(LES)
H
N
N
H
Leucoemeraldine base
(LEB)
Hỡnh 1.6. Quỏ trỡnh doping PANi
Vy quỏ trỡnh doping õy cú tỏc dng bự in tớch cho chui polyme
v duy trỡ polyme trng thỏi cõn bng v trng thỏi oxy hoỏ cõn bng ny
nú dn in tt [6].
1.4.2. S thay i cu trỳc
Ta thy rng trng thỏi dn in v trng thỏi cõn bng (thng khụng
dn in) cú cu trỳc khỏc nhau:
Khúa lun tt nghip
15
Kiu Tun Anh
Trng HSP H Ni 2
Xột mng polyanilin:
Ngi ta cho rng trng thỏi nng lng cao xy ra ng thi s
chuyn in t v thay i cu trỳc t dng aromatic sang dng quinoid v khi
dng bipolaron tng mnh thỡ cỏc polyme cú th dn in nh cỏc kim loi.
Trong ú vi aniline s thay i cu trỳc xy ra nh sau:
H
H
e, E1
N
N
H
H
N
N
e, E2
E3
+
H
H
N
N
N
N
- 2H
Hỡnh 1.7. S chuyn hoỏn gia dng cỏch in v dng dn in ca PA
1.5. Polyanilin [ 1, 2, 13 ]
1.5.1. Gii thiu chung
Polyanilin cú th c to ra trong dung mụi nc hoc dung mụi
khụng nc sn phm to ra dng emeraldine mu en, cu trỳc ca nú
ngy nay vn cũn l vn cn nghiờn cu. Cng ging nh polyme dn in
khỏc nú cng cú trng thỏi oxy hoỏ kh, tuy nhiờn trng thỏi oxy hoỏ ca nú
bn hn polypynide v cú dn in ln hn polyacetylen.
Dng c bn ca aniline ng vi trng thỏi oxy hoỏ ca nú l
emeraldine v c coi l cht cỏch in, dn in ca nú l =10-10 /cm.
Khi x lý trong dung dch HCl ta thu c dng mui tng ng hydrocloric
emeraldine l mt loi doping ca polyme, polyme khụng thay i trong sut
quỏ trỡnh proton hoỏ, dng emeraldine hydrocloric c coi l cú dng chuyn
v v cú dng dn polaron, m ch yu l dng tớch in dng nguyờn t N.
Khúa lun tt nghip
16

Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét