
Thứ Hai, 18 tháng 4, 2016
Nghiên cứu thành phần flavonoit từ lá cây cỏ lào chromolaena odorata
Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2
Khóa luận tốt nghiệp
vt thc nghim. Dch chit nc t lỏ c lo vi liu 200 mg/kg lm gim ti
80% th tớch viờm trờn chut gõy viờm bng carrageenan v formalin.[13]
Liu c LD50 trờn chut nht: Thõn 160g/Kg th trng. Lỏ 135g/Kg
th trng. R 120g/Kg th trng.
Hiu lc khỏng khun ca C lo theo thỏng v tui. Ngn non v lỏ
bỏnh t thu hỏi trong cỏc thỏng u cú hiu lc nh nhau. Ngn cú n hiu lc
khỏng khun kộm (iu ny khỏc vi cỏc dc liu khỏc, khi cú n l lỳc hat
cht cao nht).
So sỏnh gia dc liu ti, khụ v cỏc dung mụi chit sut khỏc nhau
thy: Dc liu ti chit bng nc núng 800C ớt tp cht v cú hiu lc
khỏng khun cao nht, so vi dc liu khụ v dung mụi cn .Cao c v cao
khụ (chit t dc liu ti bng nc núng 800C) bo qun c lõu (sau
mt nm khụng mc) v gi nguyờn hiu lc khỏng khun. Cao khụ C lo
hỳt nc mnh hn cao khụ dc liu khỏc.
b. Tỏc dng chng viờm: Lỏ, thõn, r C lo u cú tỏc dng, nhng lỏ
mnh hn c.
c. Tỏc dng kớch thớch biu mụ lin vt thng v gim sng viờm: i
vi bnh nhõn bng, Eupolin cú hiu qu c ch vi khun mnh.
d. Tỏc dng cm mỏu, cha lin vt thng, l cp tớnh, viờm i trng,
gh l,
Cụng dng cm mỏu ca c lo trong dõn gian ó c khng nh li trờn
cỏc th nghim lõm sng. c bit nc ta, Vin Bng Quc Gia ó s
dng cao chit nc cõy c lo sn xut thnh mt loi thuc cha bng
(tờn thng mi l Eupolin) rt hiu qu vi giỏ thnh rt r [ 22,23]. Tỏc
dng cha bng ca loi thuc ny cú th cú liờn quan n hot tớnh kớch
thớch PPAR ca hot cht OPDA trong cõy c lo.
e. Tỏc dng cha v thng mt do xc hoc loột giỏc mc.
Nguyễn Thị Quyên
13
K33C Khoa Hóa học
Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2
Khóa luận tốt nghiệp
1.1.5. Tớnh v, cụng nng
C lo cú v hi cay,tớnh m cú tỏc dng sỏt trựng, cm mỏu,chng
viờm [15]
1.1.6. Cụng dng
Thụng thng ta hay dựng lỏ ti cm mỏu vt thng, cỏc vt cn
chy mỏu khụng cm. Cha bnh l cp tớnh v a chy ca tr em, cha viờm
i trng, au nhc xng, viờm rng li, cha gh l, nht c.
Trung Quc, ngi ta dựng lỏ xỏt hoc ly nc bụi vo chõn phũng
vt cn, b lỏ xung rung ngõm nỏt 1-2 ngy tr u trựng kớ sinh phũng
khi xung rung khi b lõy. [15]
1.1.7. Bi thuc cú C lo
a. Cha l v a chy:
Lỏ C lo pha di dng xirụ t nc hóm (dựng lỏ non ra sch, vũ
nỏt, hóm trong nc núng, c 5g lỏ ly 15ml nc hóm vi nc pha 900 g
ng ó un si) dựng cha l v a chy.
b. Cha au nhc xng:
Nc sc C lo cha au nhc xng.
c. Cha gh:
Lỏ non nu tm cha gh, khi tm dựng bó xỏt vo mn gh trong
vũng 5-6 ngy l khi.
d. Cm mỏu vt thng:
Lỏ ti vũ hay gió p cm mỏu vt thng.
1.2. Cỏc nghiờn cu v húa hc v hot tớnh sinh hc ca C lo
Cỏc nghiờn cu v thnh phn húa hc ca cõy c lo u cho thy cõy
ny cha nhiu hp cht flavonoit. Lp cht ny gm cú cỏc flavon, flavonol,
flavanon, cng nh chalcon [1, 2, 3]. Lp cht ny chớnh l thnh phn quyt
nh nhng hot tớnh sinh hc ỏng chỳ ý ca cõy c lo. Dch chit v cỏc
Nguyễn Thị Quyên
14
K33C Khoa Hóa học
Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2
Khóa luận tốt nghiệp
hp cht flavonoit ca c lo c chng minh l cú hot tớnh chng oxi húa
rt mnh, c bit kh nng chng oxi húa kt hp vi tỏc dng khỏng viờm
ó lm tng hiu qu lm lnh vt thng bng ca c lo [4,5,6]
Phn lỏ c lo cũn cha nhiu tinh du. Thnh phn ch yu ca tinh
du c lo gm cú pregeijerene (17.6%), germacrene D (11.1%), alpha-pinene
(8.4%), beta-caryophyllene (7.3%), vestitenone (6.5%), beta-pinene (5.6%),
delta-cadinene (4.9%), geijerene (3.1%), bulnesol (2.9%), trans-caryophyllene
(16.58%), delta-cadinene (15.85%), alpha-copaene (11.58%), caryophyllene
oxide [7,8].
Nguyễn Thị Quyên
15
K33C Khoa Hóa học
Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2
Khóa luận tốt nghiệp
Ngoi ra, trong cõy c lo cũn cha cỏc axit bộo húa khụng no mch
di hoc úng vũng. Nhng hp cht ny l sn phm chuyn húa ca axit
arachidonic v c coi l v khớ t v chng li tỏc nhõn gõy bnh ca thc
vt [9, 10]. Mi õy nht
C lo c bit cũn cú nhiu hot tớnh sinh hc ỏng chỳ ý. Tỏc
dng khỏng khun rt mnh ó c nhiu nhúm nghiờn cu khng nh
[11,12] ng thi tỏc dng chng viờm cng c th nghim trờn chut
gõy viờm bng carregenin. Kt qu cho thy vi cỏc liu t 25 n 200
mg/kg dch chit nc c lo gim ỏng k khi viờm sau 10 ngy th
nghim [13]. Nhúm tỏc gi Trn Mnh Hựng ó ỏnh giỏ c tỏc dng
gõy c t bo ung th phi LLC v ung th bch cu HL-60 vi giỏ tr
IC50 trong khong 10,8-28,2 M [14].
1.3. Tng quan v flavonoit
1.3.1. S lc v lp cht flavonoit [24, 25,26, 27]
Flavonoit l mt trong nhng hp cht phõn b rng rói nht trong t
nhiờn. Núi chung flavonoit khụng cú trong thc vt bc thp. Theo quỏ trỡnh
tin húa thc vt, flavonoit bt u xut hin hai loi to vũng .(Lp
Nguyễn Thị Quyên
16
K33C Khoa Hóa học
Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2
Khóa luận tốt nghiệp
Chorophyceae) cỏch õy 280 triu nm v sng nc ngt hay nc l.
Ngoi hai loi to núi trờn khụng cú loi to no cú flavonoit m thay vo ú
l axit Lunulanic cú cu trỳc gn vi flavonoit. Tip n l trong nhng loi
s khai sng trờn mt t nh Chaca thuc ngnh Rờu (Bryophyta) v theo
dũng tin húa s phõn b flavonoit ngy cng nhiu v a dng.
Trong thc vt ht trn (Gymnosperm) cú tng i ớt dng flavonoit,
hp cht cú tớnh cht c trng l Biflavon, ngoi ra cú ớt Flavon, Flavavonol
v Flavonoll l cỏc dn xut C6 - hoc C8 metyl.
Trong thc vt ht kớn (Angiospermae) s tin húa ca flavonoit t
n nh cao v dn n s hỡnh thnh cỏc nhúm flavonoit mi nh:
Neoflavonoid, Auron, Chromanoeumaran
S tin húa ca flavonoit liờn quan n quỏ trỡnh tin húa thc vt. T
cỏc loi cú g s khai n cỏc loi cõy bi ó phỏt trin dn n ba s thay i
quan trng v mt cu trỳc ca flavonoit:
- S bin mt Proantoxianidin trong lỏ.
- S mt 3 nhúm OH trong vũng benzen.
- S thay th Flavonol (Quercetin) bi Flavon (Luteonin).
Cỏc dn xut 8- Hydroxy ca Kaemferol v Quercetin thy ph bin
trong Magnolipsida (Phõn lp Ngc lan), Rocidae (Phõn lp Hoa hng) v
Dilleniae (Phõn lp S). Trong khi cỏc dn xut 6-Hydroxy tng ng li
phõn b rng trong phõn lp Cỳc l phõn lp ó phỏt trin hn so vi cỏc
phõn lp trờn v mt tin húa thc vt.
Cho n nay cú hn 4000 flavonoit c tỡm thy t thc vt: Ban u
chỳng c phỏt hin vi vai trũ l cỏc sc t ca thc vt vo mựa thu khi
cỏc loi hoa, lỏ cõy dn chuyn sang mu vng, da cam, . Cỏc flavonoit
cng c tỡm thy trong rau, qu, qu hch, ht, c, gia v, thõn cõy, cỏc loi
hoa cng nh trong chố hoc ru vang . Chỳng l cỏc thnh phn ni bt
Nguyễn Thị Quyên
17
K33C Khoa Hóa học
Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2
Khóa luận tốt nghiệp
trong qu ging cam, quýt v trong nhiu thc n khỏc v cú mt ph bin
trong thc n ca con ngi.
Nh vy, flavonoit c trng cho cỏc loi sinh vt bc cao song song
vi s phõn b axit Xiamic v Lignin trong cõy. Flavonoit cú mt hu ht
trong cỏc b phõn ca cõy nh lỏ, hoa, qu, phn, r,v c trỳ thnh t
bo. Nú tham gia vo s to thnh mu sc ca cõy c bit l hoa.
Flavonoit l mt nhúm hp cht poliphenol a dng v cu trỳc húa hc v
tỏc dng sinh hc. Chỳng cú mt hu ht cỏc b phn ca cõy, c bit trong t
bo thc vt, l hp cht c cu to gm hai vũng benzen A, B c kt ni bi
mt d vũng Cacbon vi khung Cacbon C6-C3-C6. Ti cỏc vũng cú ớnh mt hay
nhiu nhúm hydroxy t do hay ó thay th mt phn. Vỡ vy, v bn cht chỳng l
cỏc poliphenol cú tớnh axit. Cỏc poliphenol cú th phn ng ln nhau qua cỏc
nhúm hydroxyl to thnh cỏc phõn t phc tp hn hay cú th liờn kt vi cỏc
hp cht khỏc trong cõy nh Oza (dng glicozit) hay (protein).
Cỏc flavonloit l dn xut ca 2-phenyl Chroman (flavan).
2''
A
1''
8
9
7
O
B
3''
4''
2
5''
3
6
10
5
4
6''
C
Hỡnh 1.3 : Flavan (2-phenyl chromen)
Mt s flavonoit cú hat tớnh sinh hc th hin kh nng chng oxi húa.
1.3.2 Cỏc nhúm flavonoit [24, 25,26, 27]
1.3.2.1. Flavon v flavonol: Nhúm Flavon v Flavonol ch khỏc nhau
v trớ Cacbon s 3. Cụng thc cu to ca hp cht nh sau:
Nguyễn Thị Quyên
18
K33C Khoa Hóa học

Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét