
Chủ Nhật, 17 tháng 4, 2016
Nghiên cứu thành phần megastiman từ cây diospiros dictyonema
Trng i Hc S Phm H Ni 2
Khoỏ lun tt nghip
D. blancoi (ng ngha: Cavanillea philippensis, D. discolor, D.
philippensis): th i Loan, th lụng. Cú ngun gc t Philipin. Qu
mu ti khi chớn.
D. canaliculata (ng ngha D. cauliflora, D. xanthochlamys).
D. castanea (ng ngha: Maba castanea): th d
D. celebica: mun vng, mun Macassar.
D. chloroxylon.
D. crassiflora: mun chõu Phi, mun Benin, th chõu Phi
D. confertifolia. ụng Nam .
D. decandra: th
D. digyna (ng ngha: D. ebeneaster, D. nigra, D. obtusifolia): th
en. Cú ngun gc Mexico, qu cú v mu xanh v cựi tht trng khi
cũn xanh v chuyn thnh en khi chớn.
D. ebenaster.
D. ebenum (ng ngha: D. hebecarpa, D. glaberrima): ụ mc, mun
Ceylon, th Ceylon, mun Mauritius, mun th. Loi cõy ca vựng nhit
i chõu vi g lừi cú mu sm c dựng trong g m ngh.
D. erientha: nh ni, nho ngh
D. fasciculosa: Australia.
D. fischeri (ng ngha: Royena fischeri).
D. insularis: mun New Guinea.
D. kaki: hng, th Nht Bn, th Trung Quc. Loi cõy c trng rng
rói nht trong chi ny ly qu n nhng v ca nú khụng c tiờu
th mc dự thc t rng chỳng cú cha nhiu cht chng oxi húa nh
carotenoids v polyphenols. Loi cõy ny cú ngun gc Trung Quc,
l cõy lỏ sm rng, cỏc lỏ cng, bn rng. Vic trng trt nú u tiờn
Nguyn Th Hoi
11
K33C - Khoa Hoỏ Hc
Trng i Hc S Phm H Ni 2
Khoỏ lun tt nghip
din ra khu vc ụng v sau ú ó c gii thiu vo California
v Nam u trong th k 19.
D. kurzii: cm th, cm Andaman.
D. lanceifolia: ụng Nam .
D. lotus. cy (tỏo en, mn ch l). Cú ngun gc Tõy Nam v
ụng nam chõu u. c ngi Hy Lp c i bit n nh l "qu ca
Thng ", tc dios pyros, t õy m cú tờn khoa hc ca chi ny.
Qu nh cú mựi v ging nh c mn v ch l.
D. mabacea: mun qu , min bc New South Wales - loi ang nguy
cp cao .
D. macassar: mun Macassar, mun n
D. macrocalyx (ng ngha: D. loureiroana, Royena macrocalyx).
D. major: b bin phớa ụng Australia.
D. malabarica (ng ngha: D. embryopteris, D. peregrina): cm th,
th u heo, th n , mun nỳi
o
D. malabarica th malabarica: th di n
o
D. malabarica th siamensis: th di Thỏi Lan, mun di Thỏi Lan
D. maritima: cm th, vng ngh
D. marmorata: mun Andaman,
D. melanoxylon: mun ụng n. Lỏ ca loi ny c thu hỏi lm
thuc lỏ bidi ca ngi n .
D. mespiliformis: mun chõu Phi
D. mollis: mc na
D. multiflora.
D.mun: mun
D. nitida: th en
D. oleifera: th du
Nguyn Th Hoi
12
K33C - Khoa Hoỏ Hc
Trng i Hc S Phm H Ni 2
Khoỏ lun tt nghip
D. pentamera: mun sim, th xỏm - b bin phớa ụng Australia.
D. rubra: th rng
D. rumphii (ng ngha: D. utilis): mun en, mun Macassar
D. saletti: mun sc
D. samoensis.
D. sandwicensis: Loi cõy c hu ca Hawaii, ti õy gi l lama.
D. siamang: (ng ngha D. elliptifolia)
D. siamensic: cm th, th Thỏi Lan
D. sinensis: th nỳi, th Trung Quc
D. texana: th Texas. Cõy bi nhiu cnh hay cõy thõn g nh cú ngun
gc min trung v tõy Texas cng nh tõy nam Oklahoma, ti õy
chỳng sng trờn cỏc sn nỳi ỏ khụ cn. Qu nh hn ca cõy th chõu
Phi, c nhiu loi chim v thỳ n. Nú ó tng c ngi M bn
a dựng lm thuc nhum thuc da.
D. tomentosa: mun Nepal
D. tonkinensis: mun sc
D. trichophylla (ng ngha: D. pruriens).
D. venosa (ng ngha: D. hermaphroditica): sn en
D. villosa (ng ngha: Royena villosa).
D. virginiana: th chõu M, th M, mun trng. Cú ngun gc min
ụng Bc M.
1.1.2. Vi nột v thnh phn húa hc chi Th
Thnh phn húa hc ca chi Th rt phong phỳ v a dang bao gm
nhiu lp cht cú cu trỳc khỏ lý thỳ. Cỏc nh khoa hc ó nghiờn cu v phỏt
hin c 187 hp cht, trong ú ch yu l cỏc hp cht flavonoit, quinone,
tecpenoid, megastiman.v.v.v(ph lc). Tuy nhiờn, cho n nay cha cú
nghiờn cu no v thnh phn húa hc ca cõy D. dictyonema. Chớnh vỡ vy,
Nguyn Th Hoi
13
K33C - Khoa Hoỏ Hc
Trng i Hc S Phm H Ni 2
Khoỏ lun tt nghip
vic nghiờn cu thnh phn húa hc ca cõy D. dictyonema, nht l cỏc hp
cht megastiman cú ý ngha khoa hc cao.
1.2. Tng quan v cỏc phng phỏp chit mu thc vt
1.2.1 Chn dung mụi chit
iu kin ca dung mụi l phi ho tan c nhng cht chuyn hoỏ
th cp ang nghiờn cu, d dng c loi b, cú tớnh tr (khụng phn ng
vi cht nghiờn cu), khụng d bc chỏy, khụng c.
Thng thỡ cỏc cht chuyn hoỏ th cp trong cõy cú phõn cc khỏc
nhau. Tuy nhiờn nhng thnh phn tan trong nc ớt khi c quan tõm. Dung
mụi dựng trong quỏ trỡnh chit ớt khi c quan tõm v cn phi c la
chn rt cn thn.
Nu dung mụi ln cỏc tp cht thỡ cú th nh hng n hiu qu v
cht lng ca quỏ trỡnh chit. Vỡ vy cn c chng ct dung mụi thu
c dng sch trc khi s dng. Cú mt s cht do thng ln trong dung
mụi nh: diankyl phtalat, tri-n-butyl photsphat v tri-n-butyl axetylcitrar.
Nhng cht ny cú th ln vi dung mụi trong quỏ trỡnh sn xut hoc trong
khõu bo qun nh trong cỏc nỳt y bng nha hoc trong cỏc thựng cha.
Methanol v clorofrom thng cha dioctylphtalat [di-(2-etylhexyl)
phtalat hoc bis-2-etylhexyl-phtalat]. Cht ny s lm sai lch kt qu phõn
lp trong cỏc quỏ trỡnh nghiờn cu hoỏ thc vt, th hin hot tớnh trong th
nghim sinh hc v cú th lm bn dch chit ca cõy. Clorofrom, metyl clorit
v methanol l nhng dung mụi thng c la chn trong quỏ trỡnh chit s
b mt phn ca cõy nh: R, thõn, lỏ, hoa, c, qu
Nhng tp cht ca clorofom nh CH2ClBr, CH2Cl2 cú th phn ng
vi vi hp cht nh cỏc ancaloit to mui bc 4 v nhng sn phm khỏc.
Tng t nh vy, s cú mt ca mt lng nh axit clohidric (HCl) cng cú
th gõy ra s phõn hu, s kh nc hay s ng phõn hoỏ vi cỏc hp cht
Nguyn Th Hoi
14
K33C - Khoa Hoỏ Hc
Trng i Hc S Phm H Ni 2
Khoỏ lun tt nghip
khỏc. Clorofom cú th gõy tn thng cho gan v thn nờn khi lm vic vi
cht ny cn thao tỏc cn thn v khộo lộo ni thoỏng mỏt v phi eo mt
n phũng c. Metylen clorit ớt c hn v d bay hi hn clorofom.
Methanol v etanol 80% l nhng dung mụi phõn cc hn cỏc
hidrocacbon th clo. Cỏc dung mụi thuc nhúm ru c cho rng s thm
tt hn lờn mng t bo nờn quỏ trỡnh chit vi cỏc dung mụi ny s thu c
lng ln cỏc thnh phn trong t bo. Trỏi li, kh nng phõn cc ca
clorofrom thp hn, nú cú th ra gii cỏc cht nm ngoi t bo. Cỏc ancol
ho tan phn ln cỏc cht chuyn hoỏ phõn cc cựng vi cỏc hp cht phõn
cc trung bỡnh v thp. Vỡ vy khi chit bng ancol thỡ cỏc cht ny cng b
ho tan ng thi. Thụng thng dung mụi cn trong nc cú nhng c tớnh
tt nht cho quỏ trỡnh chit s b.
Tuy nhiờn cng cú mt vi sn phm c to thnh khi dựng methanol
trong sut quỏ trỡnh chit. Thớ d trechlonolide A thu c t trechonaetes
aciniata c chuyn thnh trechonolide B bng quỏ trỡnh phõn hu
1-hydroxytropacocain cng xy ra khi erythroxylum novogranatense c
chit trong methanol núng.
Ngi ta thng ớt s dng nc thu c dch chit thụ t cõy m
thay vo ú l dựng dung dch nc ca methanol.
Dietyl ete him khi c dựng cho cỏc quỏ trỡnh chit thc vt vỡ nú rt
d bay hi, d bc chỏy v rt c, ng thi nú cú xu hng to thnh
peroxit d n, peroxit ca dietyl ete d gõy phn ng oxi hoỏ vi nhng hp
cht khụng cú kh nng to cholesterol nh cỏc calotenoid. Tip n l axeton
cng cú th to thnh axetonit nu 1,2-cis-diol cú mt trong mụi trng axit.
Quỏ trỡnh chit di iu kin axit hoc baz thng c dựng vi quỏ trỡnh
phõn tỏch c trng, cng cú khi x lý cỏc dch chit bng axit baz cú th
to thnh nhng sn phm mong mun.
Nguyn Th Hoi
15
K33C - Khoa Hoỏ Hc
Trng i Hc S Phm H Ni 2
Khoỏ lun tt nghip
S hiu bit v nhng c tớnh ca nhng cht chuyn hoỏ th cp
trong cõy c chit s rt quan trng t ú la chn dung mụi thớch hp
cho quỏ trỡnh chit trỏnh c s phõn hu ca cht bi dung mụi v quỏ trỡnh
to thnh cht mong mun.
Sau khi chit dung mụi c ct ra bng mỏy ct quay nhit khụng
quỏ 30-400C, vi mt vi hoỏ cht chu nhit cú th thc hin nhit cao hn.
1.2.2.Quỏ trỡnh chit
Hu ht quỏ trỡnh chit n gin c phõn loi nh sau:
- Chit ngõm
- Chit s dng mt loi thit b l bỡnh chit Xoclet
- Chit sc vi dung mụi nc
- Chit lụi cun theo hi nc
Chit ngõm l mt trong nhng phng phỏp c s dng rng rói
nht trong quỏ trỡnh chit thc vt bi nú khụng ũi hi nhiu cụng sc v
thi gian. Thit b s dng l mt bỡnh thu tinh vi mt cỏi khoỏ di ỏy
iu chnh tc chy thớch hp cho quỏ trỡnh tỏch ra dung mụi. Dung
mụi cú th núng hoc lnh nhng núng s t hiu qu cao hn. Trc õy,
mỏy chit ngõm ũi hi phi lm bng kim loi nhng hin nay cú th dựng
bỡnh thu tinh.
Thụng thng quỏ trỡnh chit ngõm khụng c s dng nh phng phỏp
chit liờn tc bi mu c ngõm vi dung mụi trong mỏy chit khong 24 gi ri
cht chit c ly ra. Thụng thng quỏ trỡnh chit mt mu ch thc hin qua 3
ln dung mụi vỡ khi ú cn chit s khụng cũn cha nhng cht giỏ tr na. S kt
thỳc quỏ trỡnh chit c xỏc nh bng mt vi cỏch khỏc nhau.
Vớ d: Khi chit cỏc ancaloit, ta cú th kim tra s xut hin ca hp
cht ny bng s to thnh kt ta vi nhng tỏc nhõn c trng nh tỏc nhõn:
Dragendroff v Maye.
Nguyn Th Hoi
16
K33C - Khoa Hoỏ Hc

Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét