
Thứ Ba, 5 tháng 4, 2016
Nghiên cứu phản ứng biến tính chitosan và glutaralđehyt và khảo sát khả năng hấp phụ ion kim loại nặng
Khúa lun tt nghip
HDKH: TS. Trn Th í Nhi
Trong thc t chitin v chitosan cựng tn ti trong mt phõn t polyme
vỡ vy khỏi nim chitin, chitosan ch l tng i. Khi polyme cú t l mt
xớch (14)-D-glucozamin ln hn 50% (DDA>50%) thỡ c gi l
chitosan v ngc li l chitin.
1.1. Cu trỳc tinh th [1, 2, 4]
Chitin l mt loi polisaccarit mch thng vi khi lng phõn t ln
c to thnh bi mt xớch N-axetyl-D-glucozamin theo liờn kt (14)
glucozit nh kiu liờn kt cỏc mt xớch D-glucozo xenluloz. Bng phng
phỏp nhiu x tia X ó phỏt hin chitin cú 3 kiu a hỡnh l: , , -chitin
c mụ t theo hỡnh sau:
Chitin
Chitin
Chitin
- -chitin: cú cu trỳc tinh th mng ghộp ụi song song (mt mng lờn
mt mng xung lin nhau), -chitin thng c tỏch t v cua.
- -chitin: cỏc mch ghộp trong tinh th theo cỏch ghộp song song cựng
chiu, -chitin ch yu cú trong mai mc nang sng.
- -chitin: cú mch ghộp trong tinh th theo 2 cỏch c 2 mch song song
li cú 1 mch i song, -chitin c tỏch t si kộn ca b cỏnh cng, d
dy ca mc ng, l loi cú tr lng ớt nht.
1.2. Tớnh tan
Vỡ cú liờn kt hiro cht ch gia cỏc phõn t nờn chitin th hin ỏi lc
hn ch vi phn ln cỏc dung mụi. Chitin thng ( -chitin) khụng tan v
hu nh khụng trng trong dung mụi thụng dng m ch tan trong mt s
dung mụi c bit, vớ d: N,N-imờtylaxetamit (DMAC) cú cha 5 - 10%
LiCl.
Nguyn Th Minh Nguyt
4
K35-Khoa Húa Hc
Khúa lun tt nghip
HDKH: TS. Trn Th í Nhi
Chitosan l mt polyamin khụng tan trong nc cng nh dung mụi
hu c nhng tan trong mụi trng axit loóng. tan ca chitosan ph thuc
vo loi axit v nng axit trong dung dch. Khi x lý chitin/chitosan trong
mụi trng axit mnh vi nng ln thng xy ra phn ng depolyme hoỏ
(ct mch) lm gim khi lng phõn t polyme.
1.3. Khi lng phõn t
Khi lng phõn t ca chitin/chitosan l thụng s quan trng nhng
khú cú th xỏc nh c chớnh xỏc do tớnh tan kộm ca chỳng v s a dng
v kiu phõn b cỏc nhúm axetyl cng nh mc axetyl hoỏ.
Khi lng phõn t ca chitin t nhiờn, cng khú xỏc nh vỡ nú tn ti
dng liờn kt cht ch vi protein, mui khoỏng cng nh hu ht cỏc cht
mu. Hn na di mch chớnh ca chitin/chitosan cú th gim trong quỏ
trỡnh x lý vi axit v kim. Khi lng phõn t chitin sau khi tỏch khi
protein cng nh cỏc cht khỏc c tớnh toỏn theo cỏc phng phỏp o
nht, tỏn x ỏnh sỏng, sc ký thm thu gel (GPC - gel Permeation
Chomatography) hoc sc ký loi tr theo ln phõn t (SEC - Site
Exlusion Chomatography) trong dung mụi DMAc/LiCl. Tỏn x ỏnh sỏng l
phng phỏp xỏc nh trc tip khi lng phõn t. Kt hp cỏc phng phỏp
SEC, tỏn x ỏnh sỏng v o nht thỡ cú th xỏc nh c chớnh xỏc khi
lng phõn t trung bỡnh v phõn b ca khi lng phõn t. T cỏc s
liu thu c t phng phỏp PC ó khng nh cỏc mu chitin tỏch t mai
cua, v tụm v mai mc ng cú polyme hoỏ (degree of polymeizaion - DP)
nm trong khong 2000 - 4000. Chitosan tan c trong dung dch axit loóng
v khi lng phõn t cú th xỏc nh theo phng phỏp sc ký lng cao ỏp
ghộp ni vi ct loi tr theo ln phõn t (SE HPLC - size exlusion high
performance liquidchromatography). GPC - HPLC, GPC, phng phỏp o
nht... cng cú th chuyn hoỏ chitosan thnh chitin qua phn ng N-axetyl
Nguyn Th Minh Nguyt
5
K35-Khoa Húa Hc
Khúa lun tt nghip
HDKH: TS. Trn Th í Nhi
hoỏ v khi lng phõn t c tớnh theo phng phỏp GPC trong h dung
mụi DMAc/LiCl. Trong ú phng phỏp n gin nht xỏc nh khi
lng phõn t polyme l xỏc nh theo phng phỏp giỏn tip qua phộp o
nht. Phộp o nht khụng phi l phng phỏp tuyt i xỏc nh khi
lng phõn t m ch l phng phỏp tng i da trờn c s nht ca
dung dch polyme tng t l vi s lng cỏc phõn t thờm vo.
Phng phỏp o ỏp sut thm thu l phng phỏp da trờn nh lut
Vant - Hoff. Theo nh lut ny, s ph thuc gia ỏp sut thm thu P, th
tớch V v nhit tuyt i T v s gam phõn t ca vt cht trong dung dch
pha loóng c biu din bng phng trỡnh trựng vi dng phng trỡnh ca
dng khớ lớ tng:
PV=nRT = (g/M)RT
P = (g/V)(RT)/M
M = (RTC)/P
Trong ú:
g: khi lng ca cht hũa tan (g)
M: khi lng phõn t ca cht (g/mol)
C: nng ca dung dch
R: Hng s
T: Nhit tuyt i
Khi lng phõn t trung bỡnh ca chitosan c xỏc nh nh sau: Pha
dung dch chitosan cú cỏc nng ln lt 0,025; 0,05; 0,1; 0,2; 0,4 (g/100
ml) trong dung mụi axetic axit 1% nhit 35oC. Lp bng giỏ tr s ph
thuc ca ỏp sut thm thu () vo nng (C), xõy dng ng biu din
s ph thuc ca /C vo C tỡm giỏ tr ngoi suy ca /C khi C0. Thay
vo phng trỡnh {2.5} tớnh toỏn c khi lng phõn t trung bỡnh s.
Nguyn Th Minh Nguyt
6
K35-Khoa Húa Hc
Khúa lun tt nghip
HDKH: TS. Trn Th í Nhi
848 x (T + 273)
Mn =
{2.5}
(/C) x T trng ca dung mụi
C0
Trong ú:
: ỏp sut thm thu
Mn: Khi lng phõn t trung bỡnh s
848: hng s
T: nhit o
C: nng chitosan
/C (C0): giỏ tr ngoi suy ca /C khi C0
1.4. Phng phỏp iu ch chitin/chitosan [10]
Chitin cú nhiu loi khỏc nhau, t cỏc loi nm n cỏc ng vt bc
thp. V ca cỏc loi ng vt chõn t l ngun nguyờn liu chớnh iu
ch chitin, trong thnh phn ca v cỏc loi ng vt ny cú cha 20 - 50 %
chitin tớnh theo khi lng khụ. V tụm, mai cua l ngun nguyờn liu ph
thi t cụng nghip ch bin thu sn, hi sn c s dng sn xut chitin
thng mi. Cỏc ngun nguyờn liu khỏc sn xut chitin l: mai mc, sõu
b, to, nm... Thnh t bo mt s loi nm cha c chitin cng nh chitosan
v c coi l ngun chitosan t nhiờn. Chitosan c iu ch bng cỏch
thc hin phn ng deaxetyl hoỏ chitin trong mụi trng kim.
1.4.1. Tỏch chitin t v ph thi thu hi sn [1]
Nguyờn tc chung iu ch chitin l loi b mui khoỏng (ch yu l
canxicacbonat), protein v cỏc cht mu ra khi ph liu thu, hi sn. Hai
phng phỏp ch yu c ỏp dng tỏch chitin/chitosan l phng phỏp
hoỏ hc v phng phỏp lờn men vi sinh vt.
Nguyn Th Minh Nguyt
7
K35-Khoa Húa Hc
Khúa lun tt nghip
HDKH: TS. Trn Th í Nhi
Theo phng phỏp hoỏ hc: Quỏ trỡnh iu ch chitin c thc hin
theo cỏc bc: tỏch khoỏng, tỏch protein v kh mu. Mui khoỏng thng
c tỏch ra bng cỏch x lý nguyờn liu vi dung dch axit HCl, protein b
thu phõn trong mụi trng kim, cht mu c loi b bng dung mụi hoc
tỏc nhõn oxi hoỏ. Trong quỏ trỡnh x lý, mt s nhúm axetamit trong cỏc
mch i phõn t chitin b thay th bi nhúm amino do phn ng deaxetyl
hoỏ, vỡ vy chitin sau khi x lý cú deaxetyl hoỏ trung bỡnh
0,1.
iu ch chitin theo phng phỏp hoỏ hc cú mt s mt hn ch nh
phi s dng mt lng ln kim, axit, nc ra do ú chi phớ ln v gõy ụ
nhim mụi trng. Vic s dng axit v kim núng dn n vic ct gim
mch chitin to ra nhiu sn phm khỏc nhau.
Theo phng phỏp x lý vi sinh vt: Protein c tỏch khi v cỏc
loi giỏp xỏc bng cỏch x lý vi ezim hay vi sinh vt theo nguyờn tc: vi
khun sinh ra axit lactic (LAB: lactic acid bacterial) t cú trong ph tng ca
v ph thi (v tụm, cua, mai mc...) vi mt lng rt nh cựng vi ngun
LAB thun chng c b sung cú tỏc dng bo qun v thu phõn ph thi.
Hn hp lờn men bao gm: v ph thi, LAB, dung dch glucozo. Trong quỏ
trỡnh lờn men, LAB sn sinh ra axit lactic lm gim pH ca mụi trng, to
iu kin cho quỏ trỡnh thu phõn protein, thu phõn khoỏng to thnh cỏc
lactat canxi, magiờ... l cỏc mui tan c trong nc. Bng phng phỏp ly
tõm, phn dung dch lng cha protein v cỏc mui khoỏng ho tan c loi
b thu c phn chitin khụng ho tan. cú chitin sch, cú th x lý tip
bng dung dch axit v kim loóng.
Phng phỏp iu ch chitin bng phng phỏp lờn men vi sinh vt cú
mt s u im nh chi phớ thp, cu trỳc sn phm khụng b thay i nhiu
v c bit l ớt gõy ụ nhim mụi trng.
-chitin c sn xut ch yu t mai mc ng theo cỏch n gin hn
Nguyn Th Minh Nguyt
8
K35-Khoa Húa Hc
Khúa lun tt nghip
HDKH: TS. Trn Th í Nhi
vỡ thnh phn ca mai mc ng ch yu l chitin, hm lng protein v mui
khoỏng thng rt thp. Hn na, do s sp xp cỏc mch i phõn t trong
-chitin khỏc hn vi -chitin nờn -chitin cú cỏc liờn kt hyro cht ch
hn, vỡ vy khi x lý mai mc ng vi axit v kim thng iu kin ờm
du hn nhiu so vi x lý v tụm thu c -chitin.
1.4.2. iu ch chitosan
Chitosan l sn phm deaxetyl hoỏ ca chitin. Chitosan thng mi cú
nhiu loi vi deaxetyl hoỏ khỏc nhau nhng thng c iu ch bng
cỏch deaxetyl hoỏ chitin trong mụi trng kim nng 40 50 %
100 - 1300C trong 24 gi. Phn ng deaxetyl hoỏ xy ra nh sau:
OH
OH
O
HO
dd
HO
O
NHCOCH3
OH
O
NaOH, t0
O
O
NH2
n
HO
x
O
NHCOCH3
y
S 1.2: iu ch chitosan
Chitosan thu c theo phng phỏp ny cú DDA lờn ti 90%. thu
c chitosan cú deaxetyl hoỏ cao hn phi tin hnh phn ng lp i lp
li nhiu ln. Phn ng deaxetyl hoỏ -chitin din ra d dng hn nhiu so vi
-chitin: T cỏc mu -chitin, -chitin cú DDA tng ng nhau tin hnh
phn ng deaxetyl hoỏ trong NaOH 30% 1000C vi thi gian nh nhau (2
gi) thu c -chitosan vi DDA 70% trong khi ú i vi -chitin giỏ
tr ú l 20%. Tuy nhiờn khi s dng dung dch kim c thỡ bờn cnh phn
ng deaxetyl hoỏ cũn xy ra phn ng thu phõn mch chitin/chitosan lm
gim ỏng k khi lng phõn t ca chitin/chitosan.
Ta cú th mụ t quỏ trỡnh iu ch chitosan t v mai mc ng qua s
1.3:
Nguyn Th Minh Nguyt
9
K35-Khoa Húa Hc

Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét