
Thứ Hai, 14 tháng 3, 2016
Sự gần đúng của su(3) trong nghiên cứu hạt cơ bản
g.g I i a a ... I i a a ... I i a a i a a a2 a a ...
2
2
2
2
2 2
Vì a là các vô cùng bé nên ta có thể bỏ qua số hạng chứa a2 so với a :
a a
g .g I I i a ... I
2
2
a a
i a 0
2
2
a a
Điều kiện (2.4) : spa 0 được suy ra từ tính chất det g 1.
Det g e sp ln g
Ta có:
e sp ln e
e
e
Vì:
det g 1 e
sp
2
a
2
sp ln I i a a
2
i a sp
i a sp
a
i a
a
2
a
2
1
0
spa 0
Lựa chọn ma trận a :
Ta có thể chọn a (a 1,8) là các ma trận vuông 3 3 bất kỳ thỏa mãn 2 điều
kiện:
a a
spa 0
7
Để đơn giản ta chọn a (a 1,8) là các ma trận Gell-Mann:
0 1 0
0 i 0
1 0 0
1 1 0 0 ; 2 i 0 0 ; 3 0 1 0
0 0 0
0 0 0
0 0 0
0 0 1
0 0 i
0 0 0
4 0 0 0 ; 5 0 0 0 ; 6 0 0 1
1 0 0
i 0 0
0 1 0
0 0 0
1 0 0
1
7 0 0 i ; 8
0
1
0
3
0 i 0
0 0 2
Các ma trận a phải thỏa mãn điều kiện giao hoán :
c
a b
2 , 2 if abc 2
a, b, c 1,8
c 1
a b
ab
, d abc
2 2
2 2
(2.5)
(2.6)
Trong đó : f abc là hằng số cấu trúc nhóm SU(3) hoàn toàn phản đối xứng theo
3 chỉ số a, b, c .
d abc là hằng số hoàn toàn đối xứng theo các chỉ số a, b, c .
d abc không đổi dấu khi hoán vị các chỉ số này.
f abc đổi dấu khi hoán vị 2 trong 3 chỉ số a, b, c .
0 nếu a b
ab
1 nếu a b
8
Hằng số cấu trúc nhóm f abc , d abc và cách xác định.
Dùng tính chất : sp a b 2 ab ta tính được f abc , d abc .
Công thức tổng quát :
f abc
i
spa , b c
4
1
d abc spa , b c
4
Cụ thể : Để có (2.7) ta nhân 2 vế của (2.5) với
c
2
rồi sp 2 vế ta được :
c c
a b c
2 ; 2 2 if abc 2 . 2
sp a , b c sp if abc c . c
2 2
2 2 2
i
if abc sp c . c f abc
2 2 2
1 a b i
sp
,
c f abc
2 3 2 2 2
i
sp a , b c f abc
4
Tính toán cuối cùng ta được giá trị cụ thể của hằng số cấu trúc :
f123 1
f147 f 246 f 257 f 345 f 516 f 376
f 458 f 678
1
2
3
2
Các hằng số khác thì bằng 0.
Tương tự, ta tính d abc . Nhân (2.6) với
c
2
9
rồi sp lên ta có :
(2.7)
(2.8)
c c 1
c
a b c
; . d abc . . ab .
2 2 2
2
2 2 2
1
sp a ; b . c sp d abc . c . c sp ab . c
2 2
2
2
2 2 2
sp a ; b . c d abc sp c . c
2 2
2 2 2
1
ab .sp c
2
2
1
1
sp a , b c d abc
3
2
2
d abc
1
sp a , b c
4
Tính toán cuối cùng ta được các giá trị cụ thể :
1
3
1
2 3
d118 d 228 d 338 d 888
d 448 d 558 d 668 d 778
d146 d157 d 247 d 256 d 344 d 355 d 366 d 377
1
2
Các hằng số khác thì bằng 0.
Ví dụ 1 : Tính f123
Áp dụng công thức :
f abc
i
spa , b c
4
Ta có
f123
i
sp1 , 2 3
4
Với
0 1 0
0 i 0
1 0 0
1 1 0 0 ; 2 i 0 0 ; 3 0 1 0
0 0 0
0 0 0
0 0 0
1 , 2 12 2 1
10
1 0 0 i 0 0 i 0 0 1 0
0 0 i 0 0 i 0 0 1 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0
1
0
i
0
0
2i
0
0
0 i 0 0
i 0 0 i 0
0 0 0 0 0
0
0
0
2i 0
0 0
2i 0 0 1 0 0 2i 0 0
1 , 2 3 0 2i 0 0 1 0 0 2i 0
0
0 0 0 0 0 0 0 0
sp , 2i 2i 0 4i
1
2
3
i
f123 .4i 1
4
Ví dụ 2 : Tính f147
Ta có : f147
i
sp1 , 4 7
4
0 1 0
0 0 1
0 0 0
Với 1 1 0 0 ; 4 0 0 0 ; 7 0 0 i
0 0 0
1 0 0
0 i 0
1 , 4 14 4 1
11
0
1
0
1 0 0 0 1 0 0 1 0 1 0
0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0
0 0 1 0 0 1 0 0 0 0 0
0
0
0
0 0 0 0 0
0 1 0 0 0
0 0 0 1 0
0
0
0
0
0
0
1
1 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
1 , 4 7 0 0 1 0 0 i 0 i 0
0 1 0 0 i 0 0 0 i
sp1 , 4 7 0 i i 2i
i
1
f147 .2i
4
2
Ví dụ 3 : Tính f
Ta có : f 376
376
i
sp3 , 7 6
4
1 0 0
0 0 0
0 0 0
Với 3 0 1 0 ; 7 0 0 i ; 6 0 0 1
0 0 0
0 i 0
0 1 0
3 , 7 37 7 3
1
0
0
0
0 0 0
1 0 0
0 0 0
0 0 0 0 1 0 0
0 i 0 0 i 0 1 0
i 0 0 i 0 0 0 0
12

Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét