
Thứ Ba, 15 tháng 3, 2016
Tìm hiểu các sản phẩm dịch và dịch vụ thông tin thư viện tại thư viện trường đại học sư phạm hà nội 2
CHNG 1
SN PHM V DCH V TH VIN TRONG HOT NG
THễNG TIN TH VIN TI TH VIN TRNG
I HC S PHM H NI 2
1.1 Khỏi quỏt v trng i hc s phm H Ni 2
Trng HSPHN 2 c thnh lp t nm 1967, theo Quyt nh s
128/CP ngy 14/8/1967 ca Chớnh ph. Lỳc ny, Trng HSPHN 2 c
t Cu Giy, T Liờm, H Ni, cú nhim v o to giỏo viờn khoa hc t
nhiờn cho cỏc trng trung hc ph thụng. Vi nhim v ú, trong cỏc nm t
nm 1967 n nm 1975, trng gm cỏc khoa t nhiờn: Khoa Toỏn, Khoa
Vt Lý, Khoa Húa, Khoa Sinh K thut nụng nghip, Khoa K thut Cụng
nghip v Khoa cp 2. Trng ó o to c hng ngn giỏo viờn v cỏn b
giỏo dc. Nhiu cỏn b ó c thc tp, o to, bi dng nc ngoi.
Trong iu kin chin tranh ỏc lit, phi s tỏn, phong tro thi ua Hai tt
ca trng vn khụng ngng c y mnh. i ng cỏn b trng thnh ó
cú nhiu úng gúp quan trng vo s phỏt trin ca cỏc ngnh khoa hc c
bn v s nghip giỏo dc ca nc nh.
Ngy 11/10/1975, B trng B Giỏo dc ra Quyt nh s 872/Q v
vic ci to xõy dng Trng i hc S phm H Ni 1 v Trng i hc
S phm H Ni 2 mi trng u hon chnh, cú cỏc khoa o to giỏo
viờn cp 3 khoa hc xó hi, cỏc khoa o to giỏo viờn cp 3 khoa hc t
nhiờn v chuyn Trng HSPHN 2 lờn Xuõn Ho, Súc Sn, H Ni (nay l
Phng Xuõn Hũa, th xó Phỳc Yờn, tnh Vnh Phỳc). T ú, trng bc vo
giai on mi, xõy dng v phỏt trin ton din.
11
Hin nay, trng HSPHN 2 ó phỏt trin tr thnh trng i hc o
to a ngnh hc, a cp hc. T 6 khoa ban u v khoa hc t nhiờn n
nay trng ó cú 11 khoa, 10 phũng ban, 9 n v trc thuc. Trong ú cú:
- 12 ngnh o to c nhõn s phm
- 10 ngnh o to c nhõn khoa hc
- 9 chuyờn ngnh thỏc s
- 1 chuyờn ngnh nghiờn cu sinh
Mc tiờu ca trng l:
- L c s o to giỏo viờn cho cỏc trng ph thụng ỏp ng yờu cu
phỏt trin giỏo dc trong giai on y mnh cụng nghip húa, hin i húa v
hi nhp quc t, ng thi o to, bi dng ging viờn cho cỏc trng i
hc, cao ng.
- L c s o to c nhõn a ngnh, a lnh vc phc v cho vic phỏt
trin vn húa xó hi.
- L trung tõm nghiờn cu giỏo dc, khoa hc c bn v ng dng, l cu ni
chuyn giao cụng ngh mi vo thc tin giỏo dc, khoa hc v kinh t.
- Sinh viờn c tip thu tri thc khoa hc tiờn tin, c rốn luyn
trong mụi trng s phm v c chun b k nng ngh nghip t chun
quc gia v khu vc, sn sng thớch ng vi s phỏt trin ca xó hi.
1.2 c im hot ng Thụng tin - Th vin ti trng HSPHN 2
Th vin Trng HSPHN 2 c xõy dng nm 1979. Tri qua gn
40 nm hot ng, Th vin khụng ngng phỏt trin cựng s i lờn ca nh
trng. Trong tin trỡnh i mi giỏo dc, Th vin ó v ang chuyn mỡnh,
i mi mt cỏch ton din, sõu sc theo hng hin i húa, nhm kp thi
ỏp ng nhng yờu cu mi ca hot ng o to, nghiờn cu khoa hc v
hc tp trong iu kin mi. D kin n nm 2012, Th vin trng
HSPHN2 s tr thnh Trung tõm Thụng tin - Th vin, phc v c lc cho
12
s nghip o to ca nh trng, m bo thụng tin t liu cho cỏc hot
ng: ging dy, hc tp, nghiờn cu khoa hc ca cỏn b, ging viờn v sinh
viờn trong ton trng.
1.2.1 Chc nng v nhim v ca Th vin Trng i hc S phm H
Ni 2
Chc nng
Th vin cú chc nng m bo vic thu thp, lu tr, bo qun v ph
bin ti liu, cung cp thụng tin khoa hc cho cỏc ngnh o to cao hc, c
nhõn khoa hc v c nhõn s phm, cng nh h tr khai thỏc hiu qu nhng
ngun thụng tin phc v cho cụng tỏc ging dy hc tp v NCKH ca cỏn
b, ging viờn, sinh viờn nh trng cựng cỏc bn c ngoi trng.
Nhim v
Th vin Trng HSPHN2 cú cỏc nhim v sau õy:
- Tham mu cho Ban giỏm hiu xõy dng quy hoch, k hoch hot
ng di hn v ngn hn ca Th vin; t chc iu phi ton b h thng
thụng tin, t liu trong trng.
- B sung, phỏt trin ngun lc thụng tin trong nc v nc ngoi ỏp
ng nhu cu ging dy, hc tp, nghiờn cu v chuyn giao cụng ngh ca
nh trng; thu nhn ti liu do nh trng xut bn, cỏc cụng trỡnh nghiờn
cu khoa hc ó c nghim thu, ti liu hi tho, khúa lun, lun vn ca
cỏn b, giỏo viờn, hc viờn v sinh viờn, chng trỡnh o to, giỏo trỡnh, ti
liu khỏc ca nh trng, cỏc n phm ti tr, biu tng, ti liu trao i gia
cỏc th vin.
- T chc phc v, hng dn cho bn c khai thỏc, tỡm kim, s dng
hiu qu ngun ti liu v cỏc sn phm dch v TT TV thụng qua cỏc hỡnh
thc phc v ca Th vin phự hp vi quy nh ca phỏp lut.
13
- Xõy dng k hoch phỏt trin Th vin theo mc tiờu Th vin in
t; Th vin l a ch tin cy cp nht nhanh nht, tt nht v lnh vc
thụng tin hoc tỡm kim kin thc mi.
- Thc hin dch thut cỏc ti liu phc v nhu cu cụng tỏc ca trng.
Nhng chc nng v nhim v c trỡnh by trờn õy, ó xỏc nh rừ
cỏc hot ng nhm tng bc xõy dng Th vin Trng HSPHN2 tr
thnh Trung tõm Thụng tin Th vin, phc v c lc cho vic ging dy,
nghiờn cu khoa hc, tha món nhu cu ca bn c (ngi dựng tin) ca Th
vin.
1.2.2 C cu t chc v i ng cỏn b
C cu t chc ca mt c quan TT TV l h thng cỏc phũng ban vi
nhng chc nng v nhim v riờng. C quan TT TV cú th hon thnh tt
nhim v, chc nng ca mỡnh thụng qua hot ng ca cỏc phũng ban. Vỡ
vy, tt yu phi cú s phõn cụng trỏch nhim, sp xp t chc mt cỏch rừ
rng gia cỏc cỏn b v s phi hp hot ng thng nht trong c quan.
B mỏy t chc ca Th vin Trng HSPHN 2 bao gm: Ban ch
nhim, v 3 phũng chc nng (phũng nghip v b sung, phũng c, phũng
mn) vi 20 cỏn b Th vin cú trỡnh bao gm 01 Thc s, 15 c nhõn v
04 trung cp, trong ú cú 13 cỏn b c o chuyờn ngnh Th vin, 1 cỏn
b ngoi ng, 2 cỏn b tin hc v 4 cỏn b thuc cỏc ngnh khỏc.
Ngoi Ban Ch nhim Th vin (1 Ch nhim, 1 Phú Ch nhim), cỏc
cỏn b c phõn b v cỏc t chuyờn mụn sau: T nghip v b sung, T
phc v c, T phc v mn. Nhõn s ca cỏc t ny hin ang m nhn
cụng vic ti cỏc phũng chc nng theo s sau õy:
14
Ban ch nhim
T nghip v b
sung
Phũng
nghip
v b
sung
T phc v c
Phũng
c
tng
hp
Phũng
Bỏo
Tp
chớ
Phũng
tra cu
T phc v mn
Phũng
c a
phng
tin
Phũng
mn
giỏo
trỡnh
Phũng
mn
ti
liu
tham
kho
Bng 1.1: S c cu t chc ca Th vin Trng HSPHN2
1.2.3 Ngun lc thụng tin
Hin nay, Th vin trng HSPHN 2 cú mt ngun lc thụng tin khỏ
mnh, phong phỳ, a dng v hỡnh thc v ni dung.
V hỡnh thc: Ti liu ca Th vin trng HSPHN 2 c
phõn theo cỏc loi hỡnh sau:
Loi hỡnh
S u ti liu
S bn ti liu
Sỏch chuyờn kho
3.737
35.544
Giỏo trỡnh
5.730
233.452
Bỏo, tp chớ khoa hc
187
45.941
Lun vn, lun ỏn
4377
4377
Ti liu in t
144
144
11.156
316.439
Tng s
Bng 1.2: Ngun lc thụng tin phõn chia theo loi hỡnh ti liu
15
Qua kho sỏt, iu tra cho thy loi hỡnh ch yu ca Th vin l ti
liu giy (sỏch, bỏo in, ti liu vit tay, ti liu photo,) chim 90%. Trong
ti liu dng giy thỡ sỏch l ch yu chim 80%, bỏo, tp chớ chim 20 %. ti
liu in t chim 10%. Ti liu in t gm cú:
- Cỏc CSDL Th vin xõy dng.
- Bi lun vn, lun ỏn, khúa lun tt nghip c np lu chiu cho
Th vin t nm 2007 kốm theo bn in. Th vin ó a cỏc ti liu ny vo
CSDL th mc vi dng ti liu in. Tuy nhiờn vi dng ti liu in t , Th
vin vn cha t chc thnh CSDL ton vn.
- a CD - ROM
V ni dung: Ni dung ca ti liu c phõn chia theo cỏc chuyờn
ngnh o to ca trng nh sau:
Ni dung
S u ti liu
T l (%)
Toỏn hc
857
7,2%
Vt Lý
696
5,8%
Húa hc
958
8,0%
Sinh hc
642
5,4%
CNTT
949
7,9%
Lch S
1.058
8,9%
Vn hc
1.820
15,2%
Giỏo dc th cht
174
1,5%
Ngoi ng
3.053
25,5%
Cỏc lnh vc khỏc
1.747
14,6%
Tng s
11.954
100%
Bng 1.3: Ngun lc thụng tin phõn chia theo ni dung
V ngụn ng: Vn ti liu ca Th vin c xõy dng tng i a
dng v ngụn ng: Ting Vit, Ting Anh, Ting Phỏp,Ting Nga Ti liu
16

Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét