Thứ Tư, 9 tháng 3, 2016

Nghiên cứu thành phần hoá học của cây lục thảo hoa thưa (chlorphytum laxum)

Trng i hc S phm H Ni 2 Khoỏ lun tt nghip Ngy nay cựng vi s phỏt trin ca khoa hc cụng ngh núi chung v nn y hc núi riờng, y hc c truyn dõn tc vi cỏc phng thuc ụng y cựng vi y hc hin i ó v ang cú nhng úng gúp to ln trong vic phũng v cha bnh, tng cng tui th cho con ngi, nõng cao cht lng cuc sng. Cỏc phng thuc y hc c truyn ó th hin nhng mt mnh trong iu tr bnh l ớt c tớnh v tỏc dng ph. Chớnh vỡ vy vic tỡm hiu, nghiờn cu thnh phn hoỏ hc v hot tớnh sinh hc ca cỏc hp cht trong h thc vt nc ta s l c s khoa hc cho vic nghiờn cu v s dng cõy thuc mt cỏch hp lý v mang li hiu qu cao. Cõy lc tho hoa tha (tờn a phng gi l Ngói) tờn khoa hc l Chlorophytum laxum l cõy thuc mc hoang di ti Tha Thiờn Hu, thng c ngi dõn s dng phc hi sc kho cho ph n sau khi sinh, ngi mi m dy, lm tng cng sinh lc nhanh. Cõy cú hot tớnh sinh hc cao v cú nhiu tỏc dng dc lý nhng cho n nay vn cũn ớt cụng trỡnh nghiờn cu v loi tho dc ny. Xut phỏt t nhng lý do thc tin trờn v mong mun lm phong phỳ thờm ngun kin thc v loi cõy ny tụi chn ti: Nghiờn cu thnh phn hoỏ hc ca cõy lc tho hoa tha (Chlorophytum laxum). 2. Nhim v v mc ớch nghiờn cu 2.1. Phõn lp mt s hp cht t cõy lc tho hoa tha 2.2. Xỏc nh cu trỳc hoỏ hc ca cỏc hp cht ó phõn lp c bng cỏc phng phỏp ph Trong khuụn kh phm vi khoỏ lun ny tụi tp trung nghiờn cu thnh phn hoỏ hc ca cõy lc tho hoa tha t ú to c s cho nhng nghiờn cu tip theo trong lnh vc tỡm kim cỏc phng thuc mi cng nh gii thớch c tỏc dng cha bnh ca cõy thuc c truyn Vit Nam. õy l yu t Nguyn Th Thu Hng 11 K30B Hoỏ Trng i hc S phm H Ni 2 Khoỏ lun tt nghip quan trng i vi s phỏt trin nn y hc Vit Nam núi riờng v y hc th gii núi chung. Nguyn Th Thu Hng 12 K30B Hoỏ Trng i hc S phm H Ni 2 Khoỏ lun tt nghip Chng 1: tng quan 1.1. Nhng nghiờn cu tng quan v cõy lc tho hoa tha (Chlorophytum laxum) [2], [5], [6] 1.1.1. c im thc vt a. Mụ t Cõy c sng nhiu nm mc thnh bi cao 2030 cm. Thõn r ngn, r mc thnh chựm, cú nhiu r phỡnh to thnh c, nhiu nc. Lỏ mc tp trung r xp thnh hai dóy. Phin lỏ hỡnh di, di 20-30 cm, rng 0,3-1 cm, cú nhiu gõn dc. Mộp lỏ nguyờn, chúp lỏ nhn, gc dng b. Cung hoa 10-50 cm mc t nỏch lỏ mc thnh chựm, thng ng hoc cong xung, mang nhiu hoa. Cm hoa chựm tha, di Hỡnh 1.1. Cõy lc tho hoa tha (Chlorophytum laxum) n 60 cm, khụng hay chia nhỏnh. Hoa nh, u, mu lam trng, cú cung di khong 0,5 cm. Bao hoa 6 mnh, hỡnh mi giỏo, ri nhau di khong 0,3 cm, xp thnh 2 vũng, cỏc mnh bao hoa vũng ngoi rng hn vũng trong. Nh 6, ngn hn bao hoa, ớnh gc mnh bao hoa. Ch nh dng bn, ri nhau di khong 0,2 cm. Bao phn hỡnh cu, di 0,1 cm, ớnh gc, hng trong. Bu trờn 3 ụ. Qa nang, di 0,3-0,4 cm, ng kớnh 0,5-0,6 cm, 3 cnh rừ, m khe lng ụ thnh 3 mnh, v qu dai. Ht 3, mu en dt, phụi bng ni nh. b. c im vi phu r Mt ct hi trũn. T ngoi vo trong cú: biu bỡ gm 1 lp t bo tip n l 3-4 lp t bo ngoi bỡ cú vỏch hoỏ bn. Mụ mm v l nhng t bo hỡnh trũn hay a giỏc, thnh mng, cú kớch thc khụng u nhau, xp xớt vo nhau. Ni bỡ l mt hng t bo cú ai Caspary hoỏ bn. Tip theo l mt hng t bo tr bỡ xp so le vi ni bỡ. Libe cp 1 nm xen k gia cỏc bú g. Nguyn Th Thu Hng 13 K30B Hoỏ Trng i hc S phm H Ni 2 Khoỏ lun tt nghip Cỏc mch g cp 1 phõn hoỏ hng tõm. Trong cựng l mụ mm rut, l cỏc t bo hỡnh trng hay a giỏc cú vỏch mng. c. c im vi phu lỏ - Phn b lỏ: Ngoi cựng l biu bỡ, t bo biu bỡ trờn to hn rt nhiu so vi biu bỡ di, di biu bỡ l mụ mm, bú libe g cú g, libe v mụ cng, bo quanh bú libe g l cỏc t bo thu gúp. - Phn phin lỏ: gn ging vi phn b lỏ, ch khỏc biu bỡ trờn to nhnh hn biu bỡ di, tip n l mt vi lp mụ mm, gia l c khong gian bo cha khớ. d. c im bt r Bt cú mu vng xỏm, mựi thm nh, v hi ng. Soi di kớnh hin vi thy: mnh bn, mnh mụ mm, nhiu mnh mch im, mch chm hoc mch hỡnh thang, tinh th calcioxalat hỡnh kim ng riờng l hoc tp trung thnh tng bú. e. c im bt phn trờn mt t Bt cú mu xỏm en v hi ng, soi di kớnh hin vi thy: cỏc t bo ca lp bn cú mng hoỏ bn, t bo biu bỡ mang l khớ hỡnh ht u, mnh mụ mm, mnh mch xon, t bo mụ cng, si xp thnh bú, tinh th calcixalat hỡnh kim tp trung thnh bú. 1.1.2. B phn dựng Ton thõn - Herba chorophyti Laxi. 1.1.3. Ni sng v thu hỏi Loi phõn b n , Minanma, Nam nc Vit Nam, cỏc nc nhit i chõu Phi ti chõu ỳc. Thu hỏi ton cõy vo mựa hố thu, ra sch phi khụ dựng dn hoc dựng ti. 1.1.4. Tớnh v v tỏc dng Nguyn Th Thu Hng 14 K30B Hoỏ Trng i hc S phm H Ni 2 Khoỏ lun tt nghip V hi ng, tớnh mỏt, cú tỏc dng thanh nhit, gii c, tiờu thng ch thng. 1.1.5. Cụng dng Thng dựng tr: - Rn cn. - au ngó sng au, liu dựng 15-30g, dng thuc sc. Dựng ngoi ly cõy ti gió nỏt p. 1.2. Tng quan v hp cht flavonoit 1.2.1. Gii thiu chung Cỏc flavonoit l lp cht ph bin trong thc vt. Chỳng cú cu to l hai vũng benzen A, B c kt ni bi mt d vũng C vi khung cacbon C 6-C3C6. Cỏc flavonoit l dn xut ca 2-phenyl chroman (flavan). 3 4 2 A 8 O 2 1 7 9 10 6 3 5 6B 4 5 5 Hỡnh 1.2. flavan ( 2-phenyl chroman) 1.2.2. Cỏc nhúm flavonoit a. Flavon v flavonol : Flavon v flavonol rt ph bin trong t nhiờn. Cụng thc cu to ca chỳng ch khỏc nhau v trớ cacbon s 3. b. Flavanon: Cỏc flavanon nm trong cõn bng h bin vi cỏc Chalcon do vũng ihdropyron ca flavanon kộm bn nờn d xy ra m vũng chuyn thnh chalcon. Nguyn Th Thu Hng 15 K30B Hoỏ Trng i hc S phm H Ni 2 Khoỏ lun tt nghip c. Flavanonol-3: Cú hai nguyờn t cỏcbon bt i l C-2 v C-3 nờn chỳng cú tớnh quang hot. Cỏc hp cht ny thng gp l aromadendrin, fustin v taxifolin. d. Chalcon: Chalcon cú th b ng hoỏ thnh flavanon khi un núng vi axit clohidric (HCl). e. Auron: Cú mu vng m khụng to mu khi thc hin phn ng shinoda. f. Antoxianidin: Thng gp trong t nhiờn dng glucozit d tan trong nc. Mu sc ca nú thay i theo pH. g. Leucoantoxianidin: Cỏc hp cht ny mi ch tỡm thy dng aglycon, cha tỡm thy dng glucozit. h. Catechin: Catechin l cỏc dn xut flavan-3-ol. Do cú 2 trung tõm cacbon bt i nờn chỳng tn ti di dng 2 cp ng quang. i. Isoflavonoit: Bao gm cỏc dn xut ca 3-phenyl chroman. j. Rotenoit v neoflavonoit: Cỏc rotenoit cú quan h cht ch vi cỏc isoflavon v cu trỳc cng nh sinh tng hp. 1.3. Tng quan v cỏc phng phỏp chit mu thc vt [4], [7], [8] Sau khi tin hnh thu hỏi v sy mu, tu thuc vo i tng cht cú trong cỏc mu khỏc nhau (cht khụng phõn cc, cht cú quay cc va phi, ) m ta chn dung mụi v h dung mụi khỏc nhau. 1.3.1. Chn dung mụi chit Thng thỡ cỏc cht chuyn hoỏ th cp trong cõy cú phõn cc khỏc nhau. ụi khi to ra s phõn cc ca dung mụi thớch hp ngi ta khụng ch dựng dung mụi n thun m phi hp t l nht nh to h dung mụi mi. Yờu cu vi dung mụi dựng cho quỏ trỡnh chit Nguyn Th Thu Hng 16 K30B Hoỏ

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét