
Thứ Năm, 10 tháng 3, 2016
Nghiên cứu tổng hợp xúc tác fe2o3 sio2 bằng phương pháp sol gel cho phản ứng oxi hoá hoàn toàn thuốc nhuộm hoạt tính
H S phm H Ni 2
Khúa lun Tt nghip
Cỏc cụng ngh oxy húa tiờn tin (APOs) ang l i tng nghiờn cu
trong lnh vc x lý nc v nc thi cụng nghip, vỡ phng phỏp ny cú
th x lý nhanh mt lng nc thi ln cha cỏc cht c hi cú nng
cao, khú phõn hy sinh hc t n mc cú th x lý tip bng phng
phỏp sinh hc.
AOPs l phng phỏp rt cú trin vng trong lnh vc x lý nc thi
cú cha cỏc cht hu c c hi. Phng phỏp ny bao gm rt nhiu cỏc k
thut khỏc nhau: tựy thuc vo tỏc nhõn oxy húa, xỳc tỏc v cỏc cỏch tin
hnh phn ng :
* Xỳc tỏc oxy húa dựng tỏc nhõn oxy khụng khớ CWAO (Catalytic Wet
Air Oxidation).
* Quỏ trỡnh oxy húa s dng hydropeoxit hoc ozon: H2O2 + UV,
Fenton, photo- Fenton, Fenton d th: O3, O3 + UV v O3 + xỳc tỏc.
Ozon v hydropeoxit l cỏc tỏc nhõn oxy húa mnh thm chớ gn
nhit phũng v ỏp sut khớ quyn, khi phõn hy chỳng ch to ra H2O v
O2. Tỏc nhõn ozon b hn ch bi kh nng hũa tan trong nc v thi gian
sng ngn, thng sn xut ti ch. H2O2 tng i t nhng giỏ thnh ca
quỏ trỡnh li c bự p bi chi phớ v thit b v nng lng thp hn so vi
quỏ trỡnh CWAO.
1.5. Oxy húa tiờn tin AOPs
1.5.1. Oxy húa quang húa
Nguyờn tc ca phng phỏp l khi mt cht bỏn dn c chiu sang
bi cỏc photon cú nng lng ln hn hoc bng nng lng vựng cm t
min húa tr chuyn lờn min dn. Chớnh cỏc electron ny l tõm hot ng
xỳc tỏc, khi tng tỏc vi oxy, cht hu c to ra gc t do hot ng OH
hoc tng tỏc trc tip ca photon vi cht hu c to gc cation RH +
[8,9,14,15].
SV : Bựi Th Ngỏt
Lp : K31A- Húa
H S phm H Ni 2
Khúa lun Tt nghip
Xỳc tỏc cho quỏ trỡnh quang húa l cỏc oxit kim loi bỏn dn : TiO2,
ZnO, ZrO, CeO...Trong ú TiO2 c ng dng nhiu hn c nh kh nng
hp th tt cỏc photon v cỏc cht tham gia phn ng. Oxy húa cn ngun
UV, s tiờu tn nng lng v ốn UV chim khong 50-60% tng quỏ trỡnh
lm sch nc. Ngi ta cú th dựng ỏnh sỏng mt tri, nhng ỏnh sỏng UV
chim khong 5%. Hin nay ngi ta ang tin hnh nghiờn cu cỏc h xỳc
tỏc trờn c s TiO2 ó c bin tớnh cú th lm vic trong vựng ỏnh sỏng
nhỡn thy.
1.5.2. Oxy húa xỳc tỏc ng th
Trong cỏc phn ng xỳc tỏc ng th phn ng Fenton c ng dng
nhiu nht v rt cú hiu qu, nhc im ca phn ng ny l tin hnh pH
thp (2,8-3,5) [10,13]
Nm 1694, Fenton ó nghiờn cu phn ng oxy húa axit tartaric bng
peoxyt hidro vi s cú mt ca ion st. Bn cht ca phn ng gia st v
H2O2 mói 30 nm sau mi c lm sang t. C ch phn ng c Haber v
Weiss cụng b nm 1934.
H2O2
+
Fe2+
Fe3+ + OH-
H2O2
+
HO
HO2
+ H2O
Fe2+
+
Fe3+
+ OH-
HO
+ HO
Sn phm + Fe2+
Fe3+
RH +
HO R
R-R (dimmer)
Fe2+
Sn phm + Fe3+
Fe2+ +
HO2
Fe3+
+ HO-
Xỳc tỏc ng th thng dựng l cỏc mui kim loai chuyn tip:
Co(CH3COO)2, Mn(CH3COO)2, CuSO4, FeSO4 khi thc hin quỏ trỡnh xỳc
SV : Bựi Th Ngỏt
Lp : K31A- Húa
H S phm H Ni 2
Khúa lun Tt nghip
tỏc ng th, nht thit phi kốm theo mt quỏ trỡnh ph khỏc tỏch cỏc ion
kim loi.
Trong nhiu trng hp (vớ d i vi xỳc tỏc Cu2+, Mn2+) quỏ trỡnh
tỏch ny cũn khú hn so vi vic x lý nc thi cha cỏc cht hu c.
1.5.3. Oxy húa xỳc tỏc d th [12]
khc phc nhc im trờn, hin nay trờn th gii cỏc nh khoa hc
tp trung nghiờn cu cỏc loi phn ng kiu Fenton xỳc tỏc d th. Quỏ trỡnh
oxi húa xỳc tỏc d th, xỳc tỏc c tỏch ra d cú th tỏi sinh v s dng c
nhiu ln.
Quỏ trỡnh CWAO (Catalytic Wet Air Oxydation) l quỏ trỡnh chim u
th trong vic x ký nc thi cha cỏc hp cht hu c [11,12]. Quỏ trỡnh
ny rt thớch hp khi ch s COD khong 20000 mg/l. Tuy nhiờn k thut ny
rt t khi tin hnh oxy húa hon ton cỏc cht hu c trong nc thi. Bin
phỏp cú th v ớt t tin nht l chn cỏch oxy húa tng phn cỏc cht hu c
thnh cỏc hp cht trung gian, m cỏc hp cht trung gian ny cú th x lý
bng phng phỏp sinh hc.
Xỳc tỏc cho quỏ trỡnh CWAO thng l cỏc kim loi quý (Pt, Pd,
Rd) hoc oxit kim loi (MnO, RuO, CeO, CuO/ZnO). iu kin phn
ng CWAO ũi hi rt kht khe, nhit 200 - 3000C v ỏp sut 70 - 130 bar.
Trong iu kin ny thit b phn ng d b n mũn, do ú cn phi chỳ ý n
vn kinh t ca quỏ trỡnh.
Quỏ trỡnh CWPO (Catalytic Wet peroxit oxidation) dựng tỏc nhõn oxy
húa hydro peoxit. H2O2 l tỏc nhõn oxy húa mnh, khụng gõy c hi nờn cú
th tin hnh nhit phũng v ỏp sut khớ quyn. Xỳc tỏc cho quỏ trỡnh
CWPO ch yu l xỳc tỏc st trờn cỏc cht mang khỏc nhau: Al2O3, polymer,
khoỏng sột, SiO2, TiO2 hoc h xỳc tỏc Cu-Fe, Al-Cu, Fe/ZSM-5[14,16].
SV : Bựi Th Ngỏt
Lp : K31A- Húa
H S phm H Ni 2
Khúa lun Tt nghip
Trong lun vn ny chỳng tụi nghiờn cu tng hp xỳc tỏc oxy húa
Fe2O3 - SiO2 bng phng phỏp sol - gel cho phn ng oxy húa hon ton
thuc nhum hot tớnh vi tỏc nhõn l hydroperoxit.
1.6. Phng phỏp sol - gel
Phng phỏp sol- gel ó c Ebelmen tỡm ra nm 1846, nhng mói
n nm 1930 Geffken v Berger ng dng trong quỏ trỡnh sn xut kớnh
mu, phng phỏp ny mi c chỳ ý nghiờn cu v ng dng.
Phng phỏp sol - gel c dựng nhiu trong quỏ trỡnh sn xut gm
s, thy tinh...Do u im ca phng phỏp t c ng nht v thnh
phn húa hc cao, nờn trong nhng nm gn õy phng phỏp sol - gel c
ng dng trong lnh vc xỳc tỏc tng hp cỏc kim loi, oxit kim loi, hn
hp cỏc oxit kim loi cú kớch thc v cu trỳc nano. c bit cỏc vt liu rõy
phõn t cú cu trỳc tinh th hay vụ nh hỡnh cng c tng hp theo
phng phỏp ny.
Quỏ trỡnh sol -gel bao gm hai quỏ trỡnh chớnh : Thy phõn v ngng t
ca cỏc tin cht alkoxide nh Si(C2H5O)4 (tetraethyl orthosilicat - TEOS).
Quỏ trỡnh sol - gel c tin hnh theo cỏc bc sau [17]
+ Bc 1 : To dung dch bn t cỏc alkoxide hoc tin cht kim loi
c solvat húa (sol).
+Bc 2 : Quỏ trỡnh gelation húa to gel nh cỏc phn ng ngng t
hoc poly este húa.
+ Bc 3 : Lm gi gel, trong quỏ tring ny phn ng ngng t tip tc
xy ra cho n khi gel chuyn thnh khi rn.
+ Bc 4 : Quỏ trỡnh sy khụ nhm tỏch nc v cỏc cht lng d bay
hi khỏc. Quỏ trỡnh ny liờn quan n s hỡnh thnh cu trỳc ca gel, nờu bay
hi thụng thng to ra xerogel, nu dung mụi c tỏch ra trong iu kin
siờu ti hn s to ra aerogel.
SV : Bựi Th Ngỏt
Lp : K31A- Húa
H S phm H Ni 2
Khúa lun Tt nghip
+ Bc 5 : ehydrat húa loi nhúm -OH b mt, quỏ trỡnh ny thng
cn nhit nung ti 800C.
Hỡnh 6: S d tng hp oxit bng phng phỏp sol - gel.
1.6.1.Húa hc sol - gel [17,19]
Ebelmen ó thy phõn silicon alkoxide c to t phc SiCl4 cựng
vi alcohol l c s cho quỏ trỡnh sol - gel :
SiCl4
+
4 ROH
Si(OR)4
+
4 HCl (1)
Trong ú R : CH3 ,C2H5 ,C3H7
Vi s cú mt ca nc quỏ trỡnh thy phõn xy ra nh sau:
- Trong dung dch axit:
- Trong dung dch baz:
Phng phỏp thy phõn xy ra theo c ch th nucleofin lng phõn t
(SN2) c c trng bi trng thỏi chuyn tip phi trớ 5 ca Si. Tựy thuc
vo t l Si/H2O m cú bao nhiờu nhúm -OR c thay th
SV : Bựi Th Ngỏt
Lp : K31A- Húa
H S phm H Ni 2
Si(OR)4
+
n H2O
Khúa lun Tt nghip
Si(OR)4-n(OH)n
+ nROH
S phõn t nc n s nh hng n cu hỡnh v cu trỳc gel nhn
c. Do õm in ca Si tng i cao s lm yu liờn kờt -OH v quỏ
trỡnh ngng t xy ra. Cng ging nh quỏ trỡnh thy phõn, s ngng t ca
Si(OR)1-n(OH)n c xỳc tỏc bi axit hoc baz :
- Trong mụi trng axit:
Hoc :
- Trong mụi trng baz:
SV : Bựi Th Ngỏt
Lp : K31A- Húa

Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét