Thứ Bảy, 21 tháng 5, 2016

Bước đầu gnhiên cứu đặc điểm hình thái, giải phẫu một số loài thuộc lớp ngọc lan (magnoliopsida) ở phú thọ

Nghiờn cu v hỡnh thỏi v cu to gii phu thc vt l mt trong nhng vn c cỏc nh sinh hc trờn th gii quan tõm t rt sm. Tuy nhiờn, nhỡn chung cỏc vn cũn mang tớnh chung chung ớt i sõu vo i tng loi c th. Cỏc ti liu v hỡnh thỏi gii phu cũn thc vt cũn rt hn ch. Trong ti ny, chỳng tụi tin hnh nghiờn cu mt s i tng quen thuc vi con ngi, i sõu tỡm hiu nhng c im hỡnh thỏi v cu to gii phu ca c quan sinh dng. C th l Bc u nghiờn cu c im hỡnh thỏi, gii phu mt s loi thuc lp Ngc lan (Magnoliopsida) Phỳ Th. ti ny, chỳng tụi ch cú th khai thỏc v lm sỏng t mt khớa cnh nh ca vn ng thi b sung thờm dn liu minh ha cho lý thuyt v thc hnh nhm giỳp cho cụng tỏc ging dy, nghiờn cu sau ny. 1.2. Nhim v - Thu thp nhng dn liu v cỏc ch tiờu gii phu. - Lm quen v nm vng phng phỏp nghiờn cu v hỡnh thỏi, gii phu ca c quan sinh dng r, thõn, lỏ trờn cỏc i tng nghiờn cu. - Da trờn cỏc kt qu nghiờn cu rỳt ra nhn xột v mi quan h gia hỡnh thỏi, cu to gii phu vi chc nng. 1.3. Ni dung nghiờn cu - Nghiờn cu c im hỡnh thỏi gii phu ca cỏc loi nghiờn cu - So sỏnh c im hỡnh thỏi gii phu gia cỏc loi nghiờn cu vi nhau - Rỳt ra mt s c im chung ca cỏc loi thuc lp Ngc lan. 1.4. í ngha - í ngha khoa hc B sung nhng kin thc v hỡnh thỏi, gii phu ca mt s loi thc vt thuc lp Ngc lan. - í ngha thc tin 2 Vn dng kt qu t c lm phong phỳ thờm dn liu v hỡnh thỏi, gii phu thớch nghi khi ging dy b mụn Hỡnh thỏi gii phu hc thc vt v Sinh lý hc thc vt trong cỏc trng Ph thụng, Cao ng v i hc. 1.5. B cc ca khúa lun: gm 56 trang, 58 nh, c chia thnh cỏc phn chớnh nh sau: phn 1 (M u: 3 trang), phn 2 (Tng quan ti liu: 3 trang), phn 3 (i tng, a im, thi gian, phng phỏp nghiờn cu: 5 trang), phn 4 (Kt qu nghiờn cu v tho lun: 41 trang), phn 5 (Kt lun v ý kin xut: 2 trang), ti liu tham kho: 11 ti liu. 3 PHN 2: TNG QUAN TI LIU 3.1. Nghiờn cu hỡnh thỏi, gii phu thc vt trờn th gii Thc vt hc l mt trong nhng mụn khoa hc sinh hc c rt nhiu tỏc gi quan tõm v i sõu vo nghiờn cu ngay t thu s khai. Trong ú, khoa hc nghiờn cu hỡnh thỏi, gii phu hc thc vt c phỏt trin tng i sm v úng vai trũ quan trng. Mt s ti liu xa ó chng minh iu ny. Trong cỏc sỏch c ca Trung Quc nh H tiu chớ (cỏch õy hn 3000 nm) v Kinh thi (cỏch õy gn 3000 nm) ó mụ t hỡnh thỏi v cỏc giai on sng ca nhiu loi cõy. Th k XI trc Cụng nguyờn, mt pho sỏch c n Su-sc-ru-ta ó mụ t hỡnh thỏi 760 loi cõy thuc. Thộophraste (371-286 trc Cụng nguyờn) vit nhiu sỏch v thc vt nh Lch s thc vt, Nghiờn cu v cõy cTrong ú, ln u tiờn ó cp n cỏc dn liu cú h thng v hỡnh thỏi, cu to c th cựng vi cỏch sng, cỏch trng cng nh cụng dng ca nhiu loi cõy. th k XI v XII, Caesalpine, Rivenus, Tournefor ó xõy dng h thng phõn loi trờn c s c tớnh hỡnh thỏi ca ht, phụi, trng hoa. Nm 1703, John Ray ó phõn bit s khỏc nhau gia cõy Mt lỏ mm v Hai lỏ mm, tỏch chỳng lm hai nhúm phõn loi ln. c bit vi s phỏt minh ra kớnh hin vi ca Robert Hook (th k XVII), ngi ta ó quan sỏt c cu to bờn trong ca thc vt iu m trc ú ngi ta khụng th nhỡn thy c bng mt thng. Cng t õy ó m ra nhiu hng mi trong nghiờn cu v thc vt v ó cú rt nhiu cụng trỡnh nghiờn cu hỡnh thỏi, gii phu hc cú giỏ tr ln ra i. u th k XIX, cỏc nh khoa hc ó tỡm ra mi liờn quan gia cu trỳc v mt s chc nng c bn trong i sng ca thc vt nh quang hp, hụ hpNm 1874, Svendener ó chỳ ý n vic ỏp dng chc nng sinh lý khi 4 nghiờn cu gii phu thc vtNm 1884, Haberland ó phỏt trin hng nghiờn c ny trong cun Gii phu sinh lý thc vt. Gia th k XIX, cụng trỡnh nghiờn cu v thc vt cú ht ca Hoffmeister ó xoỏ b c ngn cỏch gia thc vt Ht trn v thc vt Ht kớn. Nm 1877, Debarry cho xut bn cun sỏch Gii phu so sỏnh cỏc c quan sinh dng trong ú ó phõn bit cỏc loi mụ, tỳi tit, mch, ng nha mCỏch phõn bit ca ụng tuy cũn mang tớnh cht nhõn to nhng cng ỏnh du mt bc tin b trong vic nghiờn cu cu to gii phu c th thc vt. Cng v sau ny cỏc tỏc gi thng i sõu vo mụ t thnh phn, cu to chi tit cỏc c quan sinh dng ca cõy. Kixeliva N.X trong cun Gii phu v hỡnh thỏi thc vt ó mụ t t m v hỡnh thỏi r v cu to gii phu r non. Takhtajan (1971) ó h thng hoỏ ngun gc, s tin hoỏ ca cỏc c quan, cỏc mụ ca thc vt ht kớn trong cun Nhng nguyờn lớ tin hoỏ ca thc vt Ht kớn. 3.2. Nghiờn cu hỡnh thỏi, gii phu thc vt Vit Nam. Vit Nam vi khớ hu nhit i giú mựa m, luụn bin ng lm cho thc vt nc ta a dng c v s lng cng nh thnh phn loi. V t lõu trong nhõn dõn cng ó cú nhng kin thc v thc vt hc khỏ phong phỳ. Lờ Quý ụn (th k XVI) trong b Võn i loi ng, ó mụ t khỏ chi tit mt s loi cõy. Trong thi kỡ thc dõn Phỏp ụ h ch cú cụng trỡnh nghiờn cu v gii phu g ca H.Lecomte trong cun Cỏc cõy g ụng Dng. Nm 1980, NXBGD ó cho xut bn giỏo trỡnh Hỡnh thỏi, gii phu thc vt ca nhúm tỏc gi Hong Th Sn, Phan Nguyờn Hng, Nguyn T Chnh; cựng mt s giỏo trỡnh khỏc nh: Hỡnh thỏi, gii phu thc vt ca Cao Thuý Chung, Thc vt hc ca Trn Cụng Khanhnúi chung u mụ 5 t hỡnh thỏi, gii phu chung ca cỏc c quan sinh dng, cha i sõu vo i tng loi c th. Nhng nm gn õy, nhiu tỏc gi trong nc ó chỳ ý n hng nghiờn cu gii phu thớch nghi. Nm 1970, Phan Nguyờn Hng ó mụ t hỡnh thỏi v cu to gii phu mt s c quan ca cỏc loi ngp mn theo hng thớch nghi. Nm 1980, trong lun vn sau i hc ca Trn Vn Ba Bc u nghiờn cu hỡnh thỏi, gii phu r cõy ca mt s loi thc vt ca rng ngp mn ó mụ t, so sỏnh cu to cỏc loi r trờn cựng mt cõy, t ú chng minh tớnh thớch nghi vi chc nng v mụi trng sng vựng ngp mn. TS. Phm Vn Nng tng nghiờn cu cu to gii phu thớch nghi ca biu bỡ. Nguyn Th Hng Liờn (1999) trong lun vn cao hc Cu to gii phu thớch nghi c quan sinh sn ca cõy trang ó tỡm c cỏc c im thớch nghi sinh sn trong cu to ca mt s loi cõy h c trong iu kin bói ly, thng xuyờn phi chu tỏc ng ca súng giú thy triu. Ngoi ra, cỏc lun vn sau i hc ca nhiu tỏc gi nh Nguyn Khoa Lõn, Nguyn Bo Khanh, Mai S Tun, ó nghiờn cu cu to gii phu thớch nghi vi mụi trng sng ca mt s loi cõy nc mn. Th Lan Hng (2012): Nghiờn cu c im hỡnh thỏi v cu to gii phu ca mt s loi cõy dõy leo thuc min Bc Vit Nam, Lun ỏn tin s. Nhỡn chung cỏc cụng trỡnh nghiờn cu hỡnh thỏi, gii phu thớch nghi phự hp vi chc nng ca cỏc c quan dinh dng bc u ó c nghiờn cu mt cỏch c th. Tuy nhiờn, vic nghiờn cu phn ln c tin hnh trờn i tng l cõy ngp mn cũn nhng i tng l cõy ni a cũn hn ch. 6 PHN 3: I TNG, A IM, THI GIAN V PHNG PHP NGHIấN CU 2.1. i tng nghiờn cu R, thõn, lỏ ca mt s loi thuc lp Hai lỏ mm. Bng 1: Mt s loi nghiờn cu STT 1 Tờn loi H Dõm bt (Hibiscus rosa Bụng sinensis L.) (Malvaceae) 2 Dõu tm (Morus alba L.) 3 M lụng (Paederia foetida L.) Dõu tm (Moraceae) C phờ (Rubiaceae) C quan nghiờn cu R, thõn, lỏ R, thõn, lỏ R, thõn, lỏ Trỳc o 4 Trỳc o (Nerium oleander L.) (Apocynaceae) 5 Nhút (Elaeagnus latifolia L.) 6 Hoa hng (Rosa sp.) Nhút (Elaeagnaceae) Hoa hng (Rosaceae) R, thõn, lỏ R, thõn, lỏ R, thõn, lỏ 2.2. a im v thi gian nghiờn cu * a im: + Chỳng tụi tin hnh thu thp mu cỏc a im thuc huyn Thanh Sn - Phỳ Th. + Thc hnh gii phu cỏc i tng nghiờn cu ti phũng thớ nghim thc vt - khoa Sinh - KTNN, trng HSP H Ni 2. 7

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét