Thứ Ba, 10 tháng 5, 2016

Tình hình kinh tế công nghiệp của tỉnh vĩnh phúc trong những năm 1997 2011

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Khóa luận tốt nghiệp k hp th 12 Hi ng nhõn dõn tnh Vnh Phỳc v iu chnh a gii hnh chớnh. Ngy 24 03 2008, ton b huyn Mờ Linh sỏt nhp a gii v th ụ H Ni. Ngy 23 12 2008, Chớnh ph nc Cng hũa xó hi ch ngha Vit Nam tip tc ra Ngh nh s 09/NQ-CP v vic tỏch huyn Lp Thch ra lm hai huyn Lp Thch v Sụng Lụ. Huyn Sụng Lụ mi gm 17 xó: Bch Lu, Cao Phong, ụn Nhõn, ng Qu, ng Thnh, c Bỏc, Hi Lu, Lóng Cụng, Nho Sn, Nhõn o, Nh Thy, Phng Khoan, Quang Yờn, Tam Sn, Tõn Lp, T Yờn, Yờn Thch ca huyn Lp Thch c. Chuyn xó Tam Sn thnh th trn Tam Sn huyn l ca huyn Sụng Lụ mi. Tnh Vnh Phỳc n nm 2009 gm 9 n v hnh chớnh l: Thnh ph Vnh Yờn (tnh l), th xó Phỳc Yờn v 7 huyn: Sụng Lụ, Lp Thch, Tam Dng, Vnh Tng, Yờn Lc, Bỡnh Xuyờn, Tam o. Ton tnh cú 13 phng, 12 th trn v 112 xó. * Khớ hu, ti nguyờn thiờn nhiờn v tim nng du lch Vnh Phỳc nm trong vựng nhit i giú mựa, núng m. Mựa núng ma nhiu t thỏng 5 n thỏng 10, mựa lnh ma ớt t thỏng 11 n thỏng 4. Lng ma Vnh Phỳc vo loi trung bỡnh (1500 2000 mm), tp trung vo cỏc thỏng 6, 7 v 8. Nhit trung bỡnh hng nm l 23 24C. m trung bỡnh 84 89%. S gi nng 1340 1800 gi/nm [26, tr.277]. Vnh Phỳc cú tiu vựng khớ hu Tam o l ni mỏt m, nhit trung bỡnh nm khong 18C, õy l vựng cú nhiu tim nng phỏt trin du lch v thc t ó l trung tõm du lch ca tnh. Tnh li nm sõu trong t lin, khụng giỏp bin nờn khụng chu nh hng trc tip ca cỏc trn bóo. Khớ hu ny to iu kin cho tnh phỏt trin nụng nghip, nụng nghip, thy sn, dch v, c bit l cụng nghip v du lch. Vnh Phỳc khụng phi l tnh giu ti nguyờn thiờn nhiờn. Tnh cú cỏc loi khoỏng sn nh: Khoỏng sn chỏy cú than antraxit tr lng khong 1.000 tn (o Trự Lp Thch), than nõu tr lng vi nghỡn tn (Bch Lu, ng Thnh Sụng Lụ), ch yu l than bựn cú nhiu im, nhng nhiu nht xó Vn Quỏn (huyn Lp Thch) tr lng khong 150.000 m3, xó Hong an v xó Hong Lõu Nguyễn Văn Nam 11 K35 CN Lịch sử Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Khóa luận tốt nghiệp (huyn Tam Dng) tr lng khong 500.000 m3, than ny ch yu lm cht t v phõn bún; khoỏng sn kim loi cú mt s nh: Barit, ng, Vng, Thic, St Khoỏng sn phi kim loi cú Cao Lanh l ỏng k nht, tr lng hng triu m3, phõn b cỏc huyn Tam Dng, thnh ph Vnh Yờn, huyn Sụng Lụ v huyn Lp Thch. M Cao Lanh xó nh Trung (thnh ph Vnh Yờn) cú din tớch 5,5 m, tr lng trờn 6 triu tn ang khai thỏc sn xut s v gch chu la. Ngoi ra Cao Lanh cũn cú cỏc xó Thanh Võn, Hng o (huyn Tam Dng), xó Yờn Dng (huyn Lp Thch) nhng cha c ỏnh giỏ tr lng. Vt liu xõy dng cú t sột lm gch gúi, phõn b vựng ng bng v vựng i din tớch hng trm km, tr lng hng t m3. Ch tớnh 3 m m Vc, Qut Lu (thnh ph Vnh Yờn) v Bỏ Hin (huyn Bỡnh Xuyờn) ó cú tr lng hng chc triu m3. Cỏt si lũng sụng v bc thm, tr lng hng chc triu m3 cú xó Cao Phong, xó Vn Quỏn, xó Xuõn Lụi, xó Triu (huyn Lp Thch), xó Hong an (huyn Tam Dng), xó Kim Xỏ (huyn Vnh Tng). ỏ xõy dng cú tr lng hng t m3 gm ỏ khi, ỏ tng, ỏ dm c phõn b dóy nỳi Tam o. Tt c cỏc ti nguyờn thiờn nhiờn ny u cú chung tr lng ớt, phõn b khụng tp trung cỏc vựng i nỳi. Tnh cú ti nguyờn t l ỏng k nht, vi 40% l ng bng, t ng bng tng i bng phng, cao khụng cú nhiu dao ng, t vựng trung du v i nỳi cú din tớch ln, cú c tớnh c lý tt thun li cho vic phỏt trin nụng lõm nghip, nht l cỏc khu cụng nghip [7, tr.102 106]. c bit l Vnh Phỳc nm trong vựng du lch trng im quc gia, vi qun th danh lam thng cnh t nhiờn ni ting nh: Rng quc gia Tam o, h i Li, h Lng H, m V, m Vc Nhiu di tớch lch s, vn húa mang m du n lch s nh: Danh thng Tõy Thiờn, n thi Trn Nguyờn Hón, thỏp Bỡnh Sn Nhiu l hi truyn thng c sc nh: L hi chi Trõu xó Hi Lu, hi Kộo co xó Tớch Sn, hi thi nu cm xó Sn ụng Vnh Phỳc cú gn 250 di tớch lch s, vn húa c xp hng ca Vnh Phỳc ang c u t xõy dng. Vnh Phỳc ang xõy dng 3 sõn Golf vi tiờu chun quc t, trong ú sõn Golf Tam o ó i vo hot ng vo thỏng 10 nm 2005. Nguyễn Văn Nam 12 K35 CN Lịch sử Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Khóa luận tốt nghiệp 1.1.2.iu kin kinh t H thng giao thụng, cp nc, cp in, thụng tin liờn lc v h thng ngõn hng ang trong quỏ trỡnh nõng cp v hin i húa nhng ó ỏp ng tt yờu cu ca s phỏt trin ca tnh v yờu cu ca s phỏt trin ca cụng nghip, du lch v dch v. * H thng giao thụng õy l mt th mnh ca tnh so vi cỏc tnh khỏc quanh th ụ H Ni vi h thng ng st, ng b, ng sụng thụng sut. C th nh sau: - ng b: Ton tnh Vnh Phỳc hin nay cú hn 11.000 km ng giao thụng, trong ú cú ng do trung ng, do tnh, do huyn v do xó qun lý. Cú 4 tuyn quc l chớnh l cỏc tuyn sau: Quc l 2A ni lin t th ụ H Ni n tnh H Giang, i qua huyn Bỡnh Xuyờn, thnh ph Vnh Yờn, huyn Tam Dng v huyn Vnh Tng ca tnh Vnh Phỳc. Quc l 2B ni lin thnh ph Vnh Yờn n khu ngh mỏt Tam o, cú chiu di 25km. Quc l 2C ni lin t huyn Vnh Tng n tnh Tuyờn Quang, on chy qua tnh Vnh Phỳc cú chiu di 48 km, i qua huyn Tam Dng, huyn Lp Thch v huyn Sụng Lụ. Quc l 23 ni t u phớa Bc cu Thng Long thuc a phn huyn ụng Anh thnh ph H Ni, i qua huyn Mờ Linh thnh ph H Ni n im giao nhau vi quc l s 2 ti th xó Phỳc Yờn tnh Vnh Phỳc. Trong ú quc l s 2 l tuyn quan trng, xuyờn sut t cỏc tnh phớa Bc chy dc theo chiu di ca tnh v th ụ H Ni v ni lin vi cỏc tnh phớa Nam. T quc l 2 cú th ni vi cỏc quc l 1 v quc l 3 i cỏc tnh phớa Nam v Vit Bc. Ni vi quc l s 5 ra cng Hi Phũng (thnh ph Hi Phũng) v quc l 18 ra cng Cỏi Lõn (tnh Qung Ninh) v hũa nhp vo mng li giao thụng ca tam giỏc kinh t H Ni Hi Phũng Qung Ninh. Quc l 2 ang c tng bc nõng cp, m rng thnh 4 ln xe c gii t tiờu chun cp II. Nguyễn Văn Nam 13 K35 CN Lịch sử Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Khóa luận tốt nghiệp Riờng quc l 2C ó c nh nc quy hoch l trc ng t Sn Tõy i tnh Tuyờn Quang, phn chy qua tnh Vnh Phỳc cú chiu di 48 km s c nõng cp t tiờu chun tng ng cp IV. Hin nay mt tuyn ng cao tc mi t sõn bay quc t Ni Bi i n tnh Võn Nam (Trung Quc) chy qua tnh Vnh Phỳc ang c chớnh ph xõy dng, õy l tuyn ng i thng ti cng nc sõu Cỏi Lõn (tnh Qung Ninh), rt thun li cho vic vn chuyn hng húa n mi t nc, n cỏc sõn bay, bn cng th gii. Ni lin tnh Vnh Phỳc vi bn bố trong v ngoi nc. Ngoi ra, tnh Vnh Phỳc ó xõy dng tuyn xe buýt ni lin bn xe Vnh Yờn vi th ụ H Ni, sõn bay quc t Ni Bi, cỏc khu cụng nghip v cỏc a phng trong tnh phc v nhu cu i li ca nhõn dõn. Tnh Vnh Phỳc cng ang xõy dng mt s tuyn ng tnh l vi quy mụ mt ct t 36 m tr lờn n tt c cỏc trung tõm khu cụng nghip v ụ th. i vi vựng quy hoch khu cụng nghip tnh sn sng gi vn u t ca nc ngoi nhm xõy dng c s h tng to iu kin thun li cho vic vn chuyn hng húa bng Container. - ng st: Tnh Vnh Phỳc cú tuyn ng st liờn vn t th ụ H Ni n tnh Lo Cai v ti tnh Võn Nam (Trung Quc), i qua tnh vi 6 ga, trong ú ga Phỳc Yờn v ga Vnh Yờn l hai ga chớnh. õy l tuyn giao thụng quan trng trong vn ti hng húa, hnh khỏch i qua tnh Vnh Phỳc v c tip ni vi cỏc tuyn ng st ra cng Hi Phũng, i Vit Bc, vo min Trung v Nam B. - ng sụng: Tnh Vnh Phỳc cú cỏc sụng ln chy qua nh: sụng Hng, sụng Lụ, sụng Phú ỏy vi cỏc cng sụng Chu Phan, Vnh Thnh trờn sụng Hng v cng Nh Thy (trờn sụng Lụ). m bo c cỏc phng tin vn ti vn chuyn di 30 tn. Cú th vn chuyn nguyờn vt liu, nhiờn liu, hng húa thit b, mỏy múc t cng bin Hi Phũng (thnh ph Hi Phũng) v tnh Qung Ninh v tnh Vnh Phỳc thun li. - ng hng khụng: Trờn a bn tnh Vnh Phỳc cha cú sõn bay no. Nhng tnh Vnh Phỳc ch cỏch sõn bay quc t Ni Bi (thnh ph H Ni), khong 30 km. Sõn bay ny ang c nõng cp v m rng lờn quy mụ 4 triu Nguyễn Văn Nam 14 K35 CN Lịch sử Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Khóa luận tốt nghiệp hnh khỏch/ nm v 90.000 tn hng húa nm [2, tr.4]. Do vy vic vn chuyn, i li rt thun tin n cỏc ni trờn th gii v trong nc. Tnh Vnh Phỳc va sỏt vi th ụ H Ni, gn sõn bay Quc t Ni Bi, tnh li cú mt h thng giao thụng loi v khỏ thun li cho quỏ trỡnh xõy dng v phỏt trin kinh t xó hi ca a phng. * Mng li in Tnh Vnh Phỳc l mt tnh sm cú li in quc gia. Ngay t nm 1997, mng li in 220 KV t nh mỏy thy in Hũa Bỡnh qua tnh Vnh Phỳc n huyn Súc Sn (th ụ H Ni) ó c xõy dng. Mng li ny ó to ra kh nng tng cng cụng sut ngun cung cp cho cỏc ph ti cú nhu cu ln v tha món nhu cu phỏt trin kinh t ca tnh Vnh Phỳc. Tnh Vnh Phỳc ang khụng ngng u t phỏt trin mng li in. Hin ti tnh cú 6 trm 110 KV vi tng dung lng 375 MVA v 1 trm 220 KV ti Hng Canh nõng cp cho riờng trm bin ỏp 110 KV Thin K. Tiờu biu l cỏc trm sau õy: - Trm 110 KV Vnh Yờn cú cụng sut 103 MVA gm 1 mỏy 63 MVA v 1 mỏy 40 MVA. - Trm 110 KV Vnh Yờn cú cụng sut 80 MVA gm 2 mỏy 40 MVA. - Trm 110 KV Vnh Tng cú cụng sut 50 MVA vi 2 mỏy 25 MVA. - Trm 110 KV Lp Thch cú cụng sut 32 MVA vi 2 mỏy 16 MVA. - Trm 110 KV Quang Minh cú cụng sut 126 MVA vi 2 mỏy 63 MVA. Tnh Vnh Phỳc ó cú h thng chuyn ti in trờn 1.000 km vi cỏc ng dõy 22 KV v 35 KV v 493 trm bin ỏp tri u trờn ton tnh, 100% cỏc xó trờn a bn tnh ó c ph in li quc gia.Ti cỏc khu cụng nghip, cm cụng nghip tnh ang lp k hoch xõy dng 2 trm ngun khỏc nhau m bo in s dng liờn tc cho cỏc khu cụng nghip, cm cụng nghip [23, tr.265]. Vnh Phỳc l tnh cú mng li in nng phỏt trin, ỏp ng mi nhu cu phỏt trin kinh t xó hi, ng thi to iu kin cho cỏc nh u t trong v ngoi nc thc hin tt cỏc d ỏn. Mt khỏc vic cung cp in nng cũn m bo an ton, cht lng cao, d dng v thun tin. Nguyễn Văn Nam 15 K35 CN Lịch sử Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Khóa luận tốt nghiệp * Mng li bu chớnh vin thụng Hũa nhp vi chin lc tng tc ca tnh Vnh Phỳc, ngnh bu chớnh vin thụng tnh Vnh Phỳc ó to lp c mng thụng tin ph khp cỏc xó trong tnh. Hin cú 14 tng i dung lng t 128 n 2048 s. Nm 2009, 137 xó, phng, th trn ca tnh u cú bu in, s mỏy in thoi trung bỡnh l 66,89 chic trờn 100 dõn. Khụng nhng th, tnh cũn m bo thụng tin liờn lc trong nc v quc t nhanh chúng v cht lng cao vi hng trm tuyn cỏp vi chiu di hng nghỡn km. Tnh ang tp trung nõng cp ng truyn mng Internet bng thụng rng, tc cao n tng khu cụng nghip, cm cụng nghip v ti cỏc xó, phng, th trn trong tnh. * H thng cp nc Hin nay tnh Vnh Phỳc cú hai nh mỏy nc ln, xõy dng bng ngun vn ODA ca chớnh ph an Mch v chớnh ph Italia l: Nh mỏy nc Vnh Yờn v nh mỏy nc khu vc Phỳc Yờn v Bỡnh Xuyờn. Nh mỏy nc Vnh Yờn vi cụng sut 116.000 m3/ngy ờm, ang c m rng lờn 36.000 m3/ngy ờm. Nh mỏy ny cung cp nc cho khu vc phớa Bc tnh. Nh mỏy nc khu vc Phỳc Yờn sau khi hon thnh m rng s nõng cụng sut lờn 106.000 m3/ngy ờm. Kt hp vi nh mỏy x lý nc ngm khu vc Thỏp Miu cụng sut 3.600 m3/ngy ờm, m bo cung cp y cho khu vc Phỳc Yờn, Xuõn Hũa, i Li v cỏc khu cụng nghip lõn cn. Tnh Vnh Phỳc ang xõy dng nh mỏy x lý nc ngm khu vc Bỡnh Xuyờn vi cụng sut 10.000 m3/ngy ờm, cung cp cho khu cụng nghip Bỡnh Xuyờn v nhõn dõn Bỡnh Xuyờn [23, tr.265]. Ngoi ra, tnh Vnh Phỳc cú tng d tr nc mt trờn 10 t m3. Cỏc con sụng chy qua: sụng Hng, sụng Lụ, sụng Phú ỏy, sụng C L khụng ch cú ý ngha ln v giao thụng m cũn cú giỏ r v thy li. iu ú giỳp tnh Vnh Phỳc luụn m bo nc cho nhu cu hin nay v c mai sau cho sinh hot v sn xut cụng nghip, nụng nghip ca mỡnh. Nguyễn Văn Nam 16 K35 CN Lịch sử

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét