Thứ Ba, 24 tháng 5, 2016

Nghiên cứu đặc điểm hình thái và cấu tạo giải phẫu thích nghi với chức năng của cây gấc (momordica cochinchinensis)

Nghiờn cu gii phu c quan sinh dng r, thõn, lỏ, qu ca cõy gc nhm rỳt ra nhng c im cu to v c im thớch nghi chung ca chỳng vi mụi trng. 3. Ni dung nghiờn cu + Nghiờn cu cỏc c im hỡnh thỏi cõy gc. + Nghiờn cu c im cu to gii phu r, thõn, lỏ v qu ca cõy gc. + Nghiờn cu nh hng ca mt s iu kin mụi trng (ỏnh sỏng, nc ti) n sinh trng ca cõy gc. 4. í ngha ca ti - í ngha khoa hc: + B sung thờm kin thc v hỡnh thỏi, gii phu ca mt s loi thc vt thõn leo. - í ngha thc tin: ng dng kt qu t c lm phong phỳ thờm dn liu v hỡnh thỏi, gii phu thớch nghi khi ging dy b mụn hỡnh thỏi gii phu thc vt, sinh lớ hc thc vt, Sinh thỏi hc... trong trng ph thụng, Cao ng v i hc. 5. B cc lun vn Gm 43 trang, 14 nh, 8 bng c chia thnh cỏc phn chớnh nh sau: phn I (M u: 3 trang), phn II (Tng quan ti liu: 4 trang), phn III (i tng, a im, thi gian, phng phỏp nghiờn cu: 5 trang), phn IV (Kt qu nghiờn cu v bin lun: 25 trang), phn V (Kt lun v ý kin xut: 2 trang), ti liu tham kho: 1 trang. 3 Chng 1. TNG QUAN TI LIU 1. Nghiờn cu hỡnh thỏi gii phu thc vt trờn th gii Thc vt cú vai trũ vụ cựng quan trng i vi i sng ca con ngi cng nh cỏc sinh vt khỏc trờn trỏi t. Xó hi loi ngi khi mi hỡnh thnh ó tip xỳc vi gii thc vt phong phỳ xung quanh phc v nhu cu v cỏi n, cỏi ca mỡnh. Xó hi cng phỏt trin, con ngi cng cú thờm nhng hiu bit v tm quan trng ca thc vt i vi s tn vong ca sinh gii. Takhtajan (1971) ó h thng húa ngun gc, s tin húa ca c quan, cỏc mụ thc vt ht kớn trong cun Nhng nguyờn lý tin húa ca thc vt ht kớn.Nghiờn cu hỡnh thỏi gii phu thc vt t xa n nay rt a dng v phong phỳ. Cỏc tỏc gi ó i sõu vo nghiờn cu ca cỏc c quan trong cõy. Cỏch õy 2300 nm, Theophrastus (371-288 trc cụng nguyờn) l ngi sỏng lp mụn Thc vt hc. ễng nghiờn cu v hỡnh thỏi gii phu c th thc vt v cỏc dn liu trỡnh by trong tỏc phm Lch s thc vt, Nghiờn cu v cõy c. Trong tỏc phm ny, ụng cú cp n s thớch nghi ca cõy c vi mụi trng sng, cỏc c im khỏc nhau ca thc vt khi sng trong mụi trng khỏc bit, vớ d cõy trng sinh, cõy rng lỏ, cõy sng trong nc. ễng ó chia cõy thnh cỏc b phn r, thõn, lỏ, hoa, qu, ụng cng chỳ ý n s to thnh vũng hng nm ca g. Vo th k XVII, sau phỏt minh kớnh hin vi, Robert Hooke (1635-1722) ó s dng kớnh hin vi u tiờn cú phúng i 30 ln quan sỏt lỏt ct thc vt. ễng ó m u cho mt giai on mi nghiờn cu cu trỳc t bo v cỏc cụng trỡnh khỏc ó dn ti s ra i ca Hc thuyt t bo (1838). Cựng vi s phỏt trin ca k thut hin vi quang hc m mt khoa hc mi hỡnh thnh, nghiờn cu cu to bờn trong c th thc vt, ú l gii phu thc vt. Sau R.Hooke, vo nhng nm 70 ca th k XVII, nh ng vt hc 4 ngi í - Malpighi v nh thc vt ngi Anh - Grew ó cụng b nhiu cụng trỡnh gii phu v t chc hc (mụ hc), vỡ vy cú th xem Malpighi v Grew l nhng ngi t nn múng nghiờn cu gii phu thc vt ngy nay. Sau khi hc thuyt t bo ra i thỡ t bo hc bt u phỏt trin nhanh chúng. Remark (1841) khỏm phỏ phõn bo khụng t, De Flimming (18981880) nghiờn cu phõn bo gim phõn ng vt, Strasbuger tỡm thy phõn bo giỏn phõn thc vt, E. Van Beneden (1887) khỏm phỏ s gim phõn, Waldeyer (1990) nghiờn cu th nhim sc, Hertwing (1875) nghiờn cu s th tinh, Van Beneden, Boveri (1876) tỡm thy trung th, Altman (1884) khỏm phỏ ty th v b mỏy golgi (1989)... Hc thuyt t bo ra i thỳc dy nhiu b mụn hc mi ra i nh hỡnh thỏi hc, gii phu hc, t bo hc, di truyn hc, sinh lý hc, sinh húa hc. T ú cỏc nh khoa hc ó i sõu tỡm mi liờn quan gia cu to v chc nng. Ngay t nm 1874 Svendener ó chỳ ý n vic ỏp dng nguyờn tc, nghiờn cu gii phu trờn quan im chc nng sinh lý. Sau 10 nm, G.Habeclan phỏt trin y hng ny trong cun sỏch Gii phu, sinh lý thc vt. Gia th k XIX, cụng trỡnh nghiờn cu v thc vt cú ht ca Hoffmeister ó xúa b ngn cỏch gia thc vt Ht trn v thc vt Ht kớn. ễng ó xỏc nh c quy lut chung cho thc vt trong chu trỡnh sng di s xen k th h gia sinh sn vụ tớnh v sinh sn hu tớnh, gúp phn quan trng trong vic gii thớch s tin húa ca gii thc vt. Nm 1877, De Barry cho xut bn cun Gii phu so sỏnh cỏc c quan sinh dng, trong ú phõn bit cỏc mụ, tỳi tit, mch, ng nha m,... Cng v sau ny tỏc gi cng i sõu nghiờn cu cu to chi tit ca cỏc loi c th. Katherien Esau trong cun Gii phu thc vt ó mụ t cu to gii phu c quan dinh dng v sinh sn ca mt s loi thõn leo thuc lp 5 Hai lỏ mm nh: Mc hng, Bớ ngụ, Nho trng,...Qua nghiờn cu cu to gii phu r mt s loi b ó chng minh cu to gii phu liờn quan n chc nng ca r hp th, r d tr. 2. Nghiờn cu hỡnh thỏi, gii phu thc vt Vit Nam Vit Nam khớ hu nhit i giú mựa luụn bin ng lm cho thc vt nc ta a dng v s lng cng nh thnh phn loi. Vỡ vy nhng kin thc v thc vt khỏ phong phỳ. Nm 1980, Nh xut bn Giỏo dc xut bn giỏo trỡnh Hỡnh thỏi gii phu thc vt ca nhúm tỏc gi Hong Th Sn, Phan Nguyờn Hng, Nguyn T Chnh cựng mt s giỏo trỡnh khỏc nh: Hỡnh thỏi hc thc vt ca nguyn Bỏ,... u mụ t hỡnh thỏi gii phu chung ca cỏc c quan sinh dng, cha i sõu vo i tng loi c th. Vit Nam cú h thc vt a dng, t lõu trong nhõn dõn cng ó cú nhng kin thc v Thc vt hc khỏ phong phỳ. Lờ Quý ụn (th k XVI) trong b Võn i loi ng ó mụ t khỏ chi tit mt s loi cõy. Sau Lờ Quý ụn, Nguyn Tr (i Lờ) ó i sõu hn v thc vt trong cun Vit Nam thc vt hc. Nhng nm gn õy vic nghiờn cu v ging dy hỡnh thỏi gii phu c chỳ ý cỏc trng ph thụng v i hc. Nhiu cun sỏch ca tỏc gi trong nc ó c xut bn phc v cho vic hc tp nghiờn cu nh: Hỡnh thỏi v gii phu thc vt ca cỏc tỏc gi Hong Th Sn, Phan Nguyờn Hng, Nguyn T Chnh, Hỡnh thỏi hc thc vt ca Nguyn Bỏ, Thc vt hc ca Cao Thỳy Chung.... Phan Nguyờn Hng (1970) mụ t hỡnh thỏi v cu to gii phu mt s c quan ca cỏc loi cõy ngp mn theo hng thớch nghi. Hong Th Sn, Phan Nguyờn Hng, Nguyn T Chnh (1980) v Hong Th Sn, Nguyn Vn Ba (1998) u cp n c im cu to v s phỏt 6 trin chung ca c th thc vt, ng thi cng a ra nhiu dn liu v hỡnh thỏi v gii phu thớch nghi ca loi. Nguyn Th Hng Liờn (1999) trong lun vn cao hc: Cu to gii phu thớch nghi c quan sinh sn ca cõy Trang ó tỡm ra c im thớch nghi sinh sn ca mt s loi cõy h c trong iu kin bói ly ngp mn. Lờ Xuõn Tun(1999) nghiờn cu mt s c im sinh trng v gii phu loi Bn chua, Trang, Tra lm chiu, tỏc gi ó mụ t c im chung ca thõn cõy hai lỏ mm v ch ra mt s sai khỏc. Phan Th Bớch H(2002) nghiờn cu ti Tỡm hiu kh nng chuyn cõy da nc t Min Nam ra trng trờn mt s vựng rng ngp mn Min Bc tỏc gi ó ch ra c mt s c im cu trỳc thớch nghi vi iu kin chu hn, chu nhiu tỏc ng c hc nờn lỏ cng, dũn, v cỏc nghiờn cu v cu to gii phu r, thõn v lỏ ca cõy Da nc cỏc vựng khỏc nhau. Ngoi cỏc nghiờn cu ca cỏc tỏc gi trờn, cỏc nghiờn cu v hỡnh thỏi gii phu thớch nghi phự hp vi chc nng ca cỏc c quan dinh dng bc u cng ó c nghiờn cu mt cỏch c th nh: Th Lan Hng (2004) nghiờn cu c im hỡnh thỏi v cu to gii phu thớch nghi vi chc nng ca mt s cõy trong 3 h Bu bớ, C nõu v Khoai nang; tỏc gi Nguyn Chung H (2007) nghiờn cu c im hỡnh thỏi, gii phu mt s loi h Rỏy trong mt s mụi trng khỏc nhau; tỏc gi Nguyn Vn Quyn (2008) nghiờn cu c im hỡnh thỏi, gii phu thớch nghi v sinh lý ca mt s loi thuc h Cau. Th Lan Hng(2012) trong lun ỏn tin s Nghiờn cu c im hỡnh thỏi v cu to gii phu ca mt s loi cõy dõy leo thuc min bc Vit Nam ó tỡm ra nhng c im thớch nghi ca mt s loi cõy h Bu bớ trong iu kin khỏc nhau. 7 Nhỡn chung cỏc cụng trỡnh nghiờn cu hỡnh thỏi, gii phu thớch nghi phự hp vi chc nng bc u ó c nghiờn cu mt cỏch c th. 8

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét