Thứ Tư, 30 tháng 3, 2016

Tìm hiểu thực trạng sử dụng phương pháp trò chơi trong quá trình dạy học môn toán lớp 3 của giáo viên một số trường tiểu học khu vực thành phố vĩnh yên

Khúa lun tt nghip mụn khoa hc t nhiờn nhm giỳp hc sinh rỳt ra c nhng kt lun khỏi quỏt. * Phng phỏp trỡnh by trc quan Phng phỏp trỡnh by trc quan l phng phỏp s dng cỏc phng tin trc quan trc khi, trong khi, sau khi nm c ti liu mi. Nú cũn c s dng trong quỏ trỡnh ụn tp, cng c v c khi kim tra tri thc, k nng, k xo. 1.2.1.3. Nhúm cỏc phng phỏp dy hc thc hnh * Phng phỏp lm thớ nghim Phng phỏp ny c s dng Tiu hc qua mụn T nhiờn- Xó hi. Nú giỳp hc sinh nm c tri thc mt cỏch vng chc gõy hng thỳ tũ mũ khoa hc, tin tng vo tớnh chớnh xỏc ca cỏc tri thc khoa hc. * Phng phỏp luyn tp Luyn tp l lp i lp li nhiu ln nhng hnh ng nht nh nhm hỡnh thnh v cng c nhng k nng, k xo cn thit. Trong quỏ trỡnh luyn tp, mt iu cú ý ngha to ln l bi dng cho hc sinh nng lc c lp k nng, k xo. * Phng phỏp ụn tp ễn tp giỳp hc sinh nm vng tri thc, k nng, k xo, giỳp giỏo viờn sa cha nhng sai lm m bo cho hc sinh trong lp tin b ng u, rốn luyn nhng k nng, k xo lm vic ỳng n v phỏt huy tớnh tớch cc c lp t duy ca hc sinh, giỳp hc sinh m rng, o sõu, khỏi quỏt húa, h thng húa nhng tri thc ó hc. * Phng phỏp trũ chi Trong xu hng phỏt trin ca giỏo dc hin i, ngi ta ang nghiờn cu vic s dng trũ chi giỳp hc sinh lnh hi tri thc, k nng, k xo v Nguyn Th Xuõn 11 K32A- GDTH Khúa lun tt nghip cỏc k nng hot ng sỏng to in hỡnh. Trũ chi trong hc tp Tiu hc cú nhiu loi: trũ chi sm vai, trũ chi trớ tu, 1.2.2. c im ca cỏc phng phỏp dy hc Tiu hc 1.2.2.1. Phng phỏp dy hc ph thuc vo ni dung dy hc Ni dung dy hc quy nh phng phỏp dy hc. Ni dung dy hc phn ỏnh cỏi khỏch quan, phng phỏp dy hc l cỏi ch quan- cỏch thc, con ng nhm chuyn ti ni dung dy hc. Ni dung dy hc thay i kộo theo s thay i phng phỏp dy hc. 1.2.2.2. Phng phỏp dy hc Tiu hc ph thuc vo cỏc c im tõm sinh lớ ca ngi hc - Nhn thc ca hc sinh Tiu hc ch yu l nhn thc cm tớnh: t c th n tru tng. Do ú, phng phỏp dy hc trc quan rt hay c s dng trong nh trng Tiu hc. - tui hc sinh Tiu hc cũn nh (6 n 11 tui), nng lc chỳ ý v trớ nh kộm bn vng. Hn na, hc sinh d mt mi v chỏn nn do ú khụng nờn s dng mt phng dy hc duy nht m phi kt hp an xen nhiu phng phỏp dy hc khỏc nhau giỳp hc sinh tp trung chỳ ý cao, gõy hng thỳ hc tp. 1.2.2.3. Phng phỏp dy hc Tiu hc ph thuc vo cỏc yu t khỏc nh: phng tin dy hc, cỏc hỡnh thc t chc dy hc. Cỏc phng tin dy hoc h tr khụng nh n hiu qu s dng phng phỏp dy hc Tiu hc. iu ny ph thuc vo c s vt cht v dựng dy hc mi nh trng. Giỏo viờn cn s dng ti a cỏc phng tin, dựng dy hc gi hc t kt qu cao. Cỏc hỡnh thc t chc dy hc thay i (hot ng ni khoỏ, ngoi khoỏ) s kộo theo s thay i ca phng phỏp dy hc. Nguyn Th Xuõn 12 K32A- GDTH Khúa lun tt nghip 1.2.2.4. Phng phỏp dy hc Tiu hc ph thuc vo vai trũ v v trớ ca nh s phm. Vai trũ ca thy, cụ giỏo cú v trớ quan trng. i vi hc sinh Tiu hc, thy cụ giỏo luụn l ngi mu lý tng, do ú mt gi hc thnh cụng hay khụng ph thuc phn ln vo kh nng s phm ca ngi giỏo viờn. 1.3. Cỏc phng phỏp ch yu trong dy hc mụn Toỏn Tiu hc Phng phỏp dy hc Toỏn Tiu hc l s vn dng cỏc phng phỏp dy hc Toỏn (núi chung) cho phự hp vi ni dung, cỏc iu kin dy hc Tiu hc. Mt s phng phỏp thng s dng trong dy hc mụn Toỏn Tiu hc: - Phng phỏp trỡnh by trc quan - Phng phỏp ging gii- minh ho - Phng phỏp gi m- vn ỏp - Phng phỏp thc hnh- luyn tp - Phng phỏp trũ chi 1.4. Phng phỏp trũ chi vi t cỏch l phng phỏp dy hc 1.4.1. Bn cht ca phng phỏp trũ chi trong dy hc Bn cht ca phng phỏp trũ chi hc tp l dy hc thụng qua vic t chc hot ng cho hc sinh. Di s hng dn ca giỏo viờn, hc sinh c hot ng bng cỏch t chi trũ chi trong ú ni dung ca trũ chi truyn ti mc tiờu bi hc. Lut chi th hin ni dung v phng phỏp hc c bit l phng phỏp hc tp phng phỏp hc tp cú s hp tỏc v s t ỏnh giỏ. 1.4.2. Yờu cu s dng La chn hoc t thit k trũ chi m bo nhng yờu cu sau: Nguyn Th Xuõn 13 K32A- GDTH Khúa lun tt nghip - Mc ớch ca trũ chi phi th hin mc tiờu ca bi hc hoc mt phn ca chng trỡnh. - Hỡnh thc chi a dng giỳp hc sinh c thay i cỏc hot ng hot ng hc tp trờn lp, giỳp hc sinh phi hp cỏc hot ng trớ tu vi cỏc hot ng vn ng. - Lut chi n gin d nh, d thc hin. Cn a ra cỏc cỏch chi cú nhiu hc sinh tham gia tng cng k nng hc tp hn. - Cỏc dng c chi cn n gin, d lm hoc d tỡm kim ti ch. T chc trũ chi hc tp dy cỏc mụn hc Tiu hc núi chung v mụn Toỏn núi riờng, chỳng ta phi da vo ni dung bi hc, iu kin thi gian trong mi tit hc c th a cỏc trũ chi phự hp. Song mun t chc trũ chi trong dy Toỏn cú hiu qu cao ũi hi mi giỏo viờn cú k hoch chun b chu ỏo, t m cn k. 1.4.3. u nhc im - u im: + Trũ chi hc tp l mt hỡnh thc hot ng hc tp bng hnh ng, hp dn hc sinh do ú duy trỡ tt hn s chỳ ý ca cỏc em vi bi hc. + Trũ chi lm thay i hỡnh thc hc tp ch bng hot ng trớ tu, do ú gim tớnh cht cng thng ca gi hc, nht l cỏc gi hc kin thc lớ thuyt mi. + Trũ chi cú nhiu hc sinh tham gia s to c hi rốn luyn k nng hc tp hp tỏc cho hc sinh. - Nhc im: + Khú cng c kin thc, k nng mt cỏch cú h thng. + Hc sinh d sa vo vic chi m ớt chỳ ý n tớnh cht hc tp ca cỏc trũ chi. Nguyn Th Xuõn 14 K32A- GDTH Khúa lun tt nghip 1.4.4. Cỏc bc tin hnh .[ 1 ] Mi trũ chi thng din ra t 5- 10 phỳt. Bc 1: Giỏo viờn gii thiu tờn, mc ớch ca trũ chi. Bc 2: Hng dn chi Bc ny bao gm nhng vic lm sau: - T chc ngi tham gia trũ chi: S ngi tham gia, s i tham gia (my i chi), qun trũ, trng ti. - Cỏc dng c dựng chi (kh giy to, quõn bi, th t, c, ) - Cỏch chi: Tng vic lm c th ca ngi chi, i chi, nhng iu ngi chi khụng c lm. - Cỏch xỏc nhn kt qu v cỏch tớnh im chi, cỏch gii ca cuc chi (nu cú) Bc 3: Thc hin trũ chi Bc 4: Nhn xột cuc chi Bc ny bao gm nhng vic sau: - Giỏo viờn hoc trng ti l hc sinh nhn xột v thỏi tham gia chi ca tng i rỳt kinh nghim. - Trng ti cụng b kt qu chi ca tng i, cỏ nhõn v trao phn thng cho i ot gii. - Mt s hc sinh nờu kin thc, k nng trong bi hc m trũ chi ó th hin. 1.5. Mụn Toỏn lp 3 vi vn s dng phng phỏp trũ chi 1.5.1. c im mụn Toỏn lp 3 Ni dung kin thc Toỏn trong sỏch giỏo khoa Toỏn 3 khụng sp xp thnh chng, mc, theo tng mch kin thc riờng m sp xp theo nguyờn tc ng tõm, hp lớ, m rng v phỏt trin dn theo cỏc vũng s, an xen vo ú l cỏc mch kin thc khỏc phự hp vi tng giai on hc tp ca hc Nguyn Th Xuõn 15 K32A- GDTH Khúa lun tt nghip sinh. Sỏch Toỏn 3 phõn chia ni dung kin thc theo 2 hc kỡ. Hc kỡ 1 tip tc chng trỡnh lp 2 hc cỏc s n 1000, phộp nhõn, phộp chia trong phm vi 1000, xen vo ú l gúc vuụng, gúc khụng vuụng, bng n v o di, gam, tớnh giỏ tr biu thc, chu vi hỡnh ch nht, chu vi hỡnh vuụng. Hc kỡ 2 hc cỏc s n 10000, cng, tr, nhõn chia cỏc s trong phm vi 10000, hc cỏc s trong phm vi 100000, cng, tr, nhõn, chia cỏc s trong phm vi 100000 xen vo ú l tin Vit Nam, lm quen ch s La Mó, lm quen thng kờ s liu, thỏng- nm, din tớch hỡnh ch nht, din tớch hỡnh vuụng. tng ni dung c th, s sp xp cỏc kin thc chỳ ý n tớnh phỏt trin hp lớ, i t d n khú, trỏnh s trựng lp khụng cn thit, phỏt huy c vn hiu bit cú sn ca hc sinh, ng thi kt hp cỏc hc kin thc mi vi ụn tp, cng c kin thc ó hc. c bit s sp xp ú coi trng thc hnh, luyn tp, ly thc hnh luyn tp cng c, b sung v hon thin cỏc kin thc mi. Cỏc ni dung, kin thc trong sỏch Toỏn 3 c sp xp mt cỏch tng minh, khoa hc, gúi gn tng tit hc, vi kờnh hỡnh, kờnh ch rừ rng, hp dn. Nh vy vi nhng c im trờn, mụn Toỏn 3 ó cú s i mi phự hp vi yờu cu thc tin v c im tõm sinh lý ca cỏc em, to iu kin thun li cỏc em tip tc cỏc lp hc cao hn. 1.5.2. Tỏc dng ca phng phỏp trũ chi trong dy hc Toỏn lp 3 giai on u Tiu hc, cỏc em rt thớch hỡnh thc hc m chi, chi m hc, nhng mụn hc kộo di 30 35 phỳt vi nhng thao tỏc nghe, lm theo khin cho khụng khớ lp hc tr nờn nng n v cỏc em d mt tp trung. Nhng trũ chi c t chc ngay ti lp hc, phc v mc tiờu bi hc, nhng trũ chi c t chc ngay ti lp hc, trong thi gian ca tit hc, s giỳp hc sinh trỏnh c nhng cng thng thn kinh, to cho cỏc em hng thỳ v nim vui trong hc tp, duy trỡ c s chỳ ý ca cỏc em. Mt Nguyn Th Xuõn 16 K32A- GDTH

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét