Thứ Ba, 29 tháng 3, 2016

Ứng dụng phương pháp thí nghiệm để tổ chức cho trẻ mẫu giáo nhỡ (4 5 tuổi) khám phá môi trường xung quanh

Trường ĐHSP Hà Nội 2 Khóa luận Tốt nghiệp 1.2.3. Nhng yờu cu khi t chc thớ nghim khỏm phỏ MTXQ cho tr 4-5 tui. -Thớ nghim phi phự hp vi mc tiờu, ni dung ca bi. Ni dung v phng phỏp tin hnh thớ nghim phi phự hp vi c im nhn thc v kh nng thc hnh ca tng la tui, phự hp vi thc tin ca mụi trng hp c th. - Thớ nghim phi n gin, d hiu, d thc hin v phự hp vi la tui ca tr. Thớ nghim phi rừ rng, tr quan sỏt y . Thớ nghim khụng b che lp mun vy trc khi thớ nghim giỏo viờn cn phi b trớ ch ngi hp lý cho cỏc tr m bo mi tr c quan sỏt cụ trong quỏ trỡnh lm thớ nghim. - Cỏc thớ nghim phi m bo thi gian quy nh. Phi c b trớ a im, thi gian, khụng gian hp lý. S lng thớ nghim trong mt bi phi nờn va phi, phi cú s phi hp cht ch gia thớ nghim vi bi ging trỏnh trng hp lm dng thớ nghim quỏ nhiu. - Thớ nghim phi an ton, khụng gõy nguy him i vi hc sinh. Cỏc dựng, nguyờn vt liu dựng trong thớ nghim phi an ton vi tr. - Trong khi tin hnh thớ nghim nu hc sinh gp lỳng tỳng giỏo viờn cn cú bin phỏp gi ý, hng dn hc sinh gii quyt khú khn. -Thớ nghim phi m bo thnh cụng, giỏo viờn phi nm vng cỏc bc tin hnh thớ nghim lm ỳng theo trỡnh t cỏc bc, thao tỏc nhanh nhn, khộo lộo. 1.2.4. Mt s thớ nghim cú th tin hnh trong dy tr khỏm phỏ MTXQ. *Thớ nghim vi thc vt: +Quỏ trỡnh phỏt trin ca cõy (t ht, cnh, lỏ, hoa, c, qu...). Tr tỡm hiu cỏc yu t ngoi cnh nh hng ti cõy trng. Tỡm hiu v mụi trng sng ca cõy. Bùi Thị Thúy Lan Lớp: K34 GDMN Trường ĐHSP Hà Nội 2 Khóa luận Tốt nghiệp +iu kin ngoi cnh nh hng n sinh trng, phỏt trin ca cõy. + Vai trũ ca cõy ci i vi con ngi, ng thc vt... *Thớ nghim vi ng vt: +Con ny thớch n gỡ nht? +Con ny phn ng vi õm thanh, ỏnh sỏng nh th no? +Con ny dựng gỡ bay, bi, chy? + Con ny sinh ra v ln lờn nh th no? + Con ny cú sng c trờn cn, di nc khụng? +Cỏc con vt cú cn thc n, nc ung, khụng khớ khụng? *Thớ nghim vi nc: + Cỏc tớnh cht ca nc (mu, mựi, v...) + Hỡnh dng v chuyn th ca nc nh th no? + Cỏc vt chỡm hoc ni (t trng, b mt v din tớch tip xỳc) + Cỏc cht hũa tan hay khụng tan trong nc. + Vai trũ ca nc i vi con ngi, ng thc vt. *Thớ nghim v cỏc hin tng t nhin: + Hin tng tri ma, quỏ trỡnh hỡnh thnh ma, khỏm phỏ cỏc loi ma... + Hin tng giú, ớch li ca giú v ng dng ca chỳng trong i sng, tỏc hi ca bóo. + Hin tng cu vng: giỳp tr hiu c hin tng cu vng sau cn ma. + To ỏnh sỏng, tỏc dng ca ỏnh sỏng. *Thớ nghim vi vt: + Vt no chỡm, vt no ni? + C ỏc vt chỡm nh th no? + Vt no trong sut? Bùi Thị Thúy Lan Lớp: K34 GDMN Trường ĐHSP Hà Nội 2 Khóa luận Tốt nghiệp + Vt no ng c nc? + Vt no to ra giú? + Giy v vi cú gỡ khỏc nhau? v.v 1.3. Chng trỡnh cho tr khỏm phỏ mụi trng xung quanh 1.3.1 Mụi trng xung quanh Mụi trng xung quanh bao gm tt c cỏc yu t ca t nhiờn v xó hi bao quanh tr em, cú quan h mt thit vi nhau v nh hng trc tip n i sng, s tn ti v phỏt trin ca tr em. Cú th phõn chia MTXQ thnh mụi trng t nhiờn v mụi trng xó hi. Mụi trng t nhiờn bao gm ton b cỏc s vt, hin tng ca gii vụ sinh (khụng khớ, ỏnh sỏng, nc, t, si, ỏ) v gii hu sinh (ng võt, thc vt, con ngi). Mụi trng xó hi bao gm mụi trng chớnh tr, mụi trng sn xut ra ca ci vt cht cho xó hi, mụi trng sinh hot xó hi, v mụi trng vn húa. 1.3.2. Vai trũ ca MTXQ i vi s phỏt trin ton din nhn thc tr Cho tr LQVMTXQ l mt hot ng rt quan trng trong vic giỏo dc tr trng mm non. Gúp phn tớch cc vo vic phỏt trin ton din cho tr c bit l v cỏc mt giỏo dc o c, giỏo dc trớ tu, tỡnh cm, thm m, ngụn ng, th cht. Khi cho tr lm quen vi MTXQ trc ht giỏo viờn giỳp tr tha món tớnh tũ mũ, tớnh ham hiu bit. Tha món nhu cu c tỡm hiu, khỏm phỏ v MTXQ v phỏt trin nng lc quan sỏt, phõn tớch, tng hp, so sỏnh, khỏi quỏt. M rng vn kinh nghim v gúp phn hỡnh thnh, rốn luyn nhõn cỏch cho tr. Thụng qua quỏ trỡnh LQVMTXQ, giỏo viờn ó giỳp tr cng c v chớnh xỏc húa nhng biu tng c, cung cp biu tng mi. Trang thit b Bùi Thị Thúy Lan Lớp: K34 GDMN Trường ĐHSP Hà Nội 2 Khóa luận Tốt nghiệp cho tr vn hiu bit s ng v cỏc s vt hin tng (tờn gi, c im, tớnh cht, ớch li ca cỏc s vt hin tng ú). Di s t chc, hng dn ca giỏo viờn thỡ nhng hỡnh nh, biu tng m tr nhn thc c n gin, chớnh xỏc, sinh ng v hp dn. Nh ú m tr d ghi nh v ghi nh lõu hn. Trong quỏ trỡnh LQVMTXQ tr c tỡm hiu v cỏc i tng in hỡnh ca cỏc nhúm s vt hin tng. T ú, tr cú c cỏi nhỡn khỏi quỏt v cỏc i tng, nhúm i tng. ng thi thy c mi liờn h, s vn ng, phỏt trin khụng ngng ca chỳng. Vic cho tr lm quen vi cỏc i tng in hỡnh giỳp tr cú c phng phỏp, cỏch thc t tỡm hiu, khỏm phỏ cỏc s vt, hiờn tng xung quanh mt cỏch ch ng, tớch cc. 1.3.3. Mc tiờu ca vic hng dn tr khỏm phỏ MTXQ V kin thc: Cng c, lm chớnh xỏc húa nhng biu tng m tr ó cú, cung cp nhng biu tng mi. Nhng biu tng c l c s, nn tng xõy dng nhng biu tng mi. M rng vn hiu bit ca tr v cỏc s vt, hin tng, con ngi trong MTXQ. Th gii xung quanh rt a dng v phong phỳ. Ngoi cung cp biu tng mi cho tr thỡ giỏo viờn cng cn m rng vn hiu bit cho tr, õy cng l nhim v quan trng ca giỏo viờn núi chung v c ngi ln xung quanh tr. Cn giỳp tr tớch ly vn kin thc mt cỏch h thng, tng hp v khỏi quỏt. Trong khi t chc CTLQVMTXQ cn giỳp tr gi tờn chớnh xỏc s vt hin tng; nhn bit nhng du hiu bờn ngoi c bn cú ý ngha trong vic xỏc nh i tng v mi quan h gia i tng vi i tng, mi liờn quan gia con ngi vi con ngi. V k nng: Bùi Thị Thúy Lan Lớp: K34 GDMN Trường ĐHSP Hà Nội 2 Khóa luận Tốt nghiệp - K nng v mt nhn thc (trớ úc), rốn luyn cỏc thao tỏc ca t duy, phỏt trin cỏc quỏ trỡnh nhn thc, rốn k nng quan sỏt, so sỏnh, tng hp, khỏi quỏt cỏc i tng, cỏc nhúm i tng. - K nng ngụn ng: Gúp phn m rng vn t, h thng húa v tớch cc húa vn t cho tr. Cú th giỳp tr m rng hoc h thng húa vn t, thờm ch hoc loi t tr bit sp sp cỏc t, vn t theo lụgic, tt t nhõt nh. K nng din t ngn gn, rừ rng, vi thỏi mnh dn, t tin, bit lng nghe v by t thỏi tụn trng khi ngi khỏc trỡnh by. - Ngoi ra cũn rốn luyn cho tr lm quen vi cỏc k nng khỏc nh: k nng vn ng, k nng ng x, k nng hp tỏc, ... V thỏi : - Khi gi tr hng thỳ v s sn sng khỏm phỏ cỏc s vt, hin tng, k c cỏc s vt, hin tng khụng quen thuc. - Giỏo dc tr ý thc t giỏc gi gỡn, bo v thiờn nhiờn v th gii vt. Tựy tng ni dung v tng tui ca tr m cú cỏc nhim v c th. - Giỏo dc tr s tụn trng, thin cm vi mi c th sng, s cm thụng, chia s, quan tõm ti nhng ngi thõn trong gia ỡnh, bn bố v mi ngi xung quanh. Sng nhõn hu vi con ngi, ng vt, c cõy hoa lỏ, sng hũa ng, gn bú vi mụi trng xum quanh. - Hỡnh thnh v rốn luyn cỏc thúi quen cú vn húa, vn minh nh: thúi quen v sinh, l phộp trong giao tip, k nng lao ng t ph v, chm súc cõy ci v k nng hc tp. 1.3.4. Mc tiờu ca CTLQVMTXQ cho tr mu giỏo nh (4-5 tui) V kin thc: - Tip tc cho tr bit tờn v c im c trng ca cỏc s vt, hin tng xung quanh. Bùi Thị Thúy Lan Lớp: K34 GDMN Trường ĐHSP Hà Nội 2 Khóa luận Tốt nghiệp - Nhn bit v gii thớch mt s mi quan h n gin ca s vt, hin tng. - Tr bit s phong phỳ da dng ca cỏc s vt, hiờn tng theo cụng dng v cht liu. V k nng: - Cú kh nng quan sỏt hai hay nhiu i tng cựng mt lỳc. - Bit so sỏnh c im ging v khỏc nhau ca hai i tng; bc u bit phõn nhúm cỏc s vt, hin tng theo cỏc du hiu n gin, rừ nột; cú kh nng d oỏn v suy lun hp lớ. - Cú kh nng tp trung chỳ ý v ghi nh cú ch nh. - Cú kh nng tha thun, hp tỏc vi bn bố trong hc tp cng nh khi vui chi. - Bit s dng ngụn ng mch lc nhn xột cỏc s vt, hin tng xung quanh; bit t cõu hi cho mi nhi xung quanh. V thỏi : - Cm nhn v yờu quý cỏi hay, cỏi p trong thiờn nhiờn v trong xó hi. Cú thỏi nõng niu, trõn trng, gỡn gi cỏc i tng xung quanh. - Cú thúi quen v sinh tt v hnh vi vn húa vn minh trong giao tip, sinh hot ni cụng cng v khi cựng ngi ln tham gia giao thụng. - Bit hp tỏc, chia s vi bn bố trong vui chi hc tp. 1.3.5. Ni dung ca CTLQVMTXQ cho tr mu giỏo nh (4-5 tui) Bng 1.1: Ni dung ca CTL QVMTXQ cho tr mu giỏo nh Stt Ch ti - Ngy hi n trng 1 Trng mm non - Tỡm hiu v lp hc ca bộ. - Cụ giỏo v cỏc bn trong trng. - Nhng ngi chm súc, nuụi dng, dy bo bộ Bùi Thị Thúy Lan Lớp: K34 GDMN

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét