Thứ Bảy, 18 tháng 6, 2016

Bước đầu tìm hiểu mô hình xã hội dân sự ở châu âu

Khoỏ lun tt nghip 7 Trng HSP H Ni 2 Theo Guy Berger, tu trung chỳng ta cú th phõn bit c sỏu quan nim ch yu sau õy v Xó hi dõn s (sociộtộ civile): Trc ht l quan nim theo truyn thng Aristot do Thomas dAquin ly li v khai trin, ú l quan nim v mt tp hp con ngi hon chnh, cú th t nuụi sng mỡnh, mang mc tiờu em li hnh phỳc trn th cho con ngi v s hũa thun gia cỏc thnh viờn vi nhau.1 Th hai l cỏc nh ngha ca Hobbes, Locke v Rousseau. Xó hi dõn s l mt tp hp con ngi trỡnh cao, phỏt sinh t ý chớ ca cỏc cỏ nhõn v c thit lp vỡ li ớch chung nhm giỳp cho cỏc cỏ nhõn v gia ỡnh thoỏt ra khi tỡnh trng t nhiờn (ộtat de nature). Th ba l nh ngha ca Hegel. Xó hi dõn s l mt giai on ca trt t o c, c thit lp trong k nguyờn hin i, nm gia tp hp t nhiờn l gia ỡnh v nh nc. Th t l nh ngha ca K.Marx: ú l mt xó hi phi chớnh tr c cu trỳc bi cỏc quan h kinh t v h thng cỏc giai cp. Th nm l nh ngha ca Gramsci: ú l ton b cỏc nh ch v cỏc nhúm xó hi chi phi v thng lónh h t tng. Th sỏu l quan nim ca cỏc nh t tng Ba Lan khi h phờ phỏn ch ton tr: Xó hi dõn s l ton th xó hi vi tt c cỏc thnh t ca mỡnh trong chng mc m nhng thnh t nay ch theo ui nhng mc tiờu t nhiờn . La Mó vo th k th nht trc Cụng nguyờn, Cicero (106-43 trc Cụng nguyờn) ó tng dựng t societas civilis (ting La tinh) núi v res publica (cú ngha l vic cụng, nh nc, hay i sng chớnh tr) hoc núi v ụ th, xột nh mt thc th c hp nht trong cựng mt nn lut phỏp: "Lex est civilis societatis vinculum" ("Lut phỏp l si dõy liờn kt xó hi dõn s". i vi Cicero, societas 1 Theo Guy Berger, ô La sociộtộ civile et son discours ằ (t bi I n bi VI,) trong Commentaire, t s 46 n s 52, nm 1989 1990. Dn li theo theo Trn Hu Quang, (20090, Mt s quan niờm c in v xó hi dõn s, Tp chớ Khoa hc xó hi s 07 (131), tr 4. SVTH: inh Th Loan K34A CN Lch s Khoỏ lun tt nghip 8 Trng HSP H Ni 2 civilis l cng ng c t chc v mt chớnh tr v v mt phỏp lý, khỏc vi nhõn loi núi chung hay xó hi con ngi núi chung.2 Vo nm 1677, nh t tng ngi Phỏp Bossuet (1627-1704) nh ngha cm t "sociộtộ civile" phn no tng t nh ý nim ca Cicero núi trờn: ú l "xó hi con ngi hp nht vi nhau di cựng mt chớnh quyn v cựng cỏc lut l".3 Theo Franỗois Rangeon, chỳng ta cng cú th nhn din bn nhúm quan nim khỏc nhau v Xó hi dõn s ni cỏc tỏc gi c in Tõy phng nh sau: 1) quan nim ng húa Xó hi dõn s vi nh nc/quc gia (State hay ẫtat); 2) Xó hi dõn s l xó hi th trng; 3) Xó hi dõn s tỏch khi nh nc; v 4) Xó hi dõn s l xó hi th dõn hay xó hi t sn.4 ng húa Xó hi dõn s vi nh nc/quc gia õy, thot tiờn chỳng ta cn lu ý rng ch ẫtat trong ting Phỏp hay ch State trong ting Anh khụng phi ch cú ngha l "nh nc", m cũn cú ngha l "quc gia" hay "nc". Vỡ th, quan nim coi Xó hi dõn s nh ng húa vi ẫtat hay State õy l hiu theo ngha rng, ch khụng phi l "nh nc" theo ngha l mt b mỏy chớnh quyn. Khỏi nim Xó hi dõn s trong th k XVII Tõy u gn lin cht ch vi nhng ý nim liờn quan ti quc gia, dõn tc hay t quc. Theo Z.A. Pelczynski, vi t tng cao ý nim quc gia-dõn tc (nation-state) v ch ngha quc gia (nationalism), giai cp t sn u chõu vo cỏc th k XVIII v XIX ó khai trin ý nim Xó hi dõn s trong cỏc phõn tớch trit hc v chớnh tr hc, v quan nim rng Xó hi dõn s cn c xem nh mt yu t hin i quan trng nhm thc hin mt nn kinh t th trng t bn ch ngha trong khuụn kh nn dõn ch t do quc gia. Nh chớnh tr v nh t tng ngi Anh Thomas Hobbes (1588-1679) c coi l ngi u tiờn s dng thut ng "Xó hi dõn s" (societas civilis) theo ngha 2 Rangeon Francois, Sociộtộ civile: histoire dun mot, in Jacques Chevalier et al., La soci ộ tộ civie, Paris, Presses Universitaires de France,1986, tr. 11. Dn li theo Trn Hu Quang, (2009), Mt s quan nim c in v xó hi dõn s, Tp chớ Khoa hc xó hi s 07 (131), tr 5. 3 Rangeon, 1986, tr. 12.tldd tr 6. 4 Rangeon, 1986, tr. 12-27, tldd tr 7. SVTH: inh Th Loan K34A CN Lch s Khoỏ lun tt nghip 9 Trng HSP H Ni 2 i lp vi "tỡnh trng t nhiờn" (status naturae) trong quyn De Cive xut bn nm 1649. Trong quyn Elements of Law (1640), Hobbes ó s dng cm t civil society dch ch Hy Lp polis (ụ th): nhng theo Hobbes, khỏc vi ụ th Hy Lp c, "Xó hi dõn s" khụng phi l mt xó hi t nhiờn, m ngc li, l kt qu ca mt s sỏng to, mt s quyt nh ca cỏc cỏ nhõn nhm mc tiờu to nờn mt trt t chớnh tr n nh v thun hũa. Hobbes phõn bit "Xó hi dõn s" mt mt vi tỡnh trng t nhiờn trong ú "mi ngi chng li mi ngi" (Bellum omnium contra omnes), v mt khỏc, vi nhng xó hi t nhiờn m Hobbes cho l c cu to nờn bi cỏc gia ỡnh. Nh lut hc v s hc ngi c Samuel Pufendorf (1632-1694) trong quyn De jure naturae et gentium (Bn v lut phỏp ca t nhiờn v ca ngi dõn) ó phỏt trin ý tng ca Hobbes v ng húa Xó hi dõn s vi nh nc/quc gia. Cng i theo chiu hng ca Hobbes v Pufendorf, nh trit hc ngi Anh John Locke (1632-1704) cng phõn bit gia Xó hi dõn s vn l cỏi "c thit lp", "c cu to", vi tỡnh trng t nhiờn vn l ni cha ng nhiu cỏi xu. Tuy nhiờn, nu Hobbes coi Xó hi dõn s cú mc tiờu u tiờn l m bo s thun hũa v s an ninh cho cỏc thnh viờn, thỡ Locke li coi "mc tiờu chớnh yu [ca Xó hi dõn s] l bo v quyn s hu". Nh vy, theo Locke, "Xó hi dõn s", ngoi trt t phỏp lý (hay chớnh tr, nh trong nh ngha ca Hobbes), cũn mang ý ngha ca mt trt t kinh t. Tng t nh Hobbes v Locke, nh trit hc Phỏp Jean-Jacques Rousseau (1712-1778) cng gn lin Xó hi dõn s vi nh nc /quc gia, nhng nhn mnh thờm khớa cnh s hu t nhõn : "Ngi u tiờn no cú mt ming t ro kớn v bit núi c rng t nay l ca tụ i... thỡ ú l k sỏng lp thc th ca Xó hi dõn s". Xó hi dõn s l xó hi th trng Nm 1714, Bernard Mandeville (1670-1733), mt nh t tng gc H Lan sinh sng Anh, xut bn tỏc phm The Fable of the Bees (Ng ngụn v nhng con ong), trong ú ụng a ra mt quan nim mi v Xó hi dõn s, coi õy l ni ca SVTH: inh Th Loan K34A CN Lch s Khoỏ lun tt nghip 10 Trng HSP H Ni 2 cỏc li ớch v cỏc nhu cu. P.F.Moreau vit nh sau: "Theo Mandeville, thut ng Xó hi dõn s vn t lõu c coi l ng ngha vi xó hi chớnh tr cú xu hng tỏch ra khi ý ngha nay v biu th vụ s nhng mi quan h trao i, tiờu th v li ớch vn c coi l dt nờn mng li xó hi".5 Lun im chớnh ca Mandeville l cho rng: li ớch chung cú th t c m khụng ph thuc vo ý mun riờng ca cỏc cỏ nhõn; mi ngi theo ui li ớch riờng ca mỡnh v qua ú, gúp phn vo li ớch ca mi ngi m khụng h mong mun. Adam Ferguson (1723-1816), mt nh t tng ngi Anh, cho rng Xó hi dõn s l "kt qu ca hot ng ca con ngi, ch khụng phi ca ý nh ca con ngi"6. ễng cũn coi "civil society" l mt trng thỏi ca "tớnh vn minh" (civility) v l kt qu ca quỏ trỡnh vn minh húa (civilization), trỏi vi xó hi thụ l, man r trong mt tỡnh trng chuyờn ch (despotic state). C Mandeville v Ferguson u cho rng Xó hi dõn s khụng xut phỏt t s ch nh ca con ngi, m l t s vn ng t phỏt ca cỏc li ớch, cỏc nhu cu v cỏc tham vng ca con ngi. õy, chỳng ta thy thut ng Xó hi dõn s ó chuyn t khỏi nim "Xó hi dõn s mang tớnh quc gia/nh nc" (sociộtộ civile ộtatique) ni nhng tỏc gi nh Hobbes hay Locke, sang khỏi nim "Xó hi dõn s mang tớnh th trng" (sociộtộ civile commerỗante hay marchand). Nh trit hc v kinh t hc ngi Anh, Adam Smith (1723-1790), trong quyn An Inquiry into the Nature and Causes of the Wealth of Nations (Tỡm hiu v bn cht v ngun gc ca s thnh vng ca cỏc quc gia) (1776) khụng ln no s dng thut ng "civil society" m ch dựng gn ch "society", cú l vỡ mun trỏnh nộ tớnh t "civil" vn lỳc y cú th gõy hiu lm vỡ cũn mang nng hm ý quc gia/nh nc. Tuy vy, theo Pierre Rosanvallon, chỳng ta cú th hiu "xó hi" m Smith núi ti chớnh l "Xó hi dõn s". Adam Smith hiu õy l mt xó hi ca s trao i thng mi, mt c ch trong ú cỏc li ớch t chỳng phi hp hi hũa vi 5 P.F. Moreau. ô Sociộtộ civile et civillisation ằ, in F>Chatelet, Histoire dộ idộologies, Hachette, 1978,. Dn li theo Trn Hu Quang, 2009, Mt s quan niờm c in v xó hi dõn s, Tp chớ Khoa hc xó hi s 07 (131), tr 6. 6 Dn li theo Trn Hu Quang, (2009), Mt s quan niờm c in v xó hi dõn s, Tp chớ Khoa hc xó hi s 07 (131), tr 6. SVTH: inh Th Loan K34A CN Lch s Khoỏ lun tt nghip 11 Trng HSP H Ni 2 nhau ngoi ý mun ch nh ca cỏc cỏ nhõn . Xó hi nay cú nhng qui lut riờng ca nú, ú l nhng qui lut ca li ớch riờng t, ca s trao i, ca cỏc nhu cu, m nh nc hon ton khụng nờn can thip vo. Theo Adam Smith, nh nc ch cú ba chc nng hay ba "bn phn" chớnh: bo m an ninh i vi bờn ngoi, duy trỡ trt t i vi bờn trong, v "m ng mt s cụng trỡnh cụng cng" m t nhõn khụng th m ng ni. Xó hi dõn s tỏch khi nh nc Khỏc vi nhiu nh t tng ca th k XVIII vn ch chỳ trng ti khớa cnh kinh t ca Xó hi dõn s, nh trit hc c Immanuel Kant (1724-1804) nhn mnh ti khớa cnh phỏp lý. ễng cho rng Xó hi dõn s l lnh vc ca lut phỏp, k c cụng phỏp ln t phỏp. ễng vit trong cụng trỡnh Schriften zur Rechtstheorie (Nhng bi vit v lý thuyt phỏp quyn): "Nhng thnh viờn tp hp trong xó hi y (societas civilis), ngha l trong ụ th, nhm vo phỏp ch, thỡ c gi l cụng dõn". ễng cũn núi thờm rng "Xó hi dõn s [m bo] cỏi ca-tụi, cỏi ca-anh, bng cỏc lut l nh nc"7. Cũn trong quyn Kritik der Urteilskraft (Phờ phỏn nng lc phỏn oỏn) (1790), Kant ó mụ t nh sau v Xó hi dõn s: "... vic sp xp cỏc mi quan h gia con ngi vi nhau, sao cho phỏp quyn (gesetzmọssige Gewalt) trong mt cỏi ton b m ta gi l Xó hi dõn s (bỹrgerliche Gesellschaft) - i lp li s lm dng ca cỏc quyn t do ang xung t nhau; v, ch trong mt xó hi nh th, s phỏt trin ti a nhng t cht t nhiờn mi din ra c ằ8. Trong th k XVIII, chớnh nh s phỏt trin ca cỏc b lut, nờn khỏi nim Xó hi dõn s bt u cú c s ct t si dõy thoỏt ra khi ý nim nh nc/quc gia, v k t õy, ngi ta thy xut hin cp khỏi nim i lp dõn s/chớnh tr (civil/politique) khỏc hn quan nim v s ng húa gia Xó hi dõn s vi xó hi chớnh tr hay vi nh nc /quc gia nh trc kia . Tỏc gi th hin rừ s on tuyt nay l nh chớnh tr v nh t tng ngi Phỏp -Thy S Benjamin Constant (1767-1830). S xut hin ca Xó hi dõn s trong t th c lp vi nh 7 Immanuel Kant, Schriften zur Rechtstheorie. Dn li theo Trn Hu Quang, Mt s quan niờm c in v xó hi dõn s, (2009), Tp chớ Khoa hc xó hi s 07 (131), tr 7. 8 I. Manuel Kant, Phờ phỏn nng lc phỏn oỏn (Kritik der Urteilskraft), Bựi Vn Nam Sn dch v chỳ gii, H Ni, Nxb Tri Thc, (2006), tr 468. SVTH: inh Th Loan K34A CN Lch s Khoỏ lun tt nghip 12 Trng HSP H Ni 2 nc chớnh l mt trong nhng im c trng nht ca xó hi theo nn kinh t t do. Trong quyn De la libertộ chez les Modernes (Bn v t do ni cỏc nh t tng cn i), B. Constant tin tng rng Xó hi dõn s hon ton cú th tn ti t nú, v ụng cao quyn t do dõn s (tc l quyn "c yờn n hng quyn c lp cỏ nhõn"), cho rng nú quan trng khụng thua kộm gỡ so vi cỏc quyn t do chớnh tr. Khỏc vi nhiu tỏc gi trc, ụng o ngc trt t v cho rng Xó hi dõn s quan trng hn v cú trc nh nc xột v mt bn th hc (ontologique). Nh nc xut phỏt t Xó hi dõn s, ch khụng phi ngc li. Constant vit: "K t khi cú xó hi, thỡ gia con ngi vi nhau hỡnh thnh nờn mt s mi liờn h.... Cỏc lut l... khụng phi l nguyờn nhõn ca nhng mi liờn h y nhng mi liờn h nay vn cú trc cỏc lut l"9 ễng cho rng chớnh s tin b ca nn vn minh ó lm cho Xó hi dõn s ngy cng t tr so vi nh nc. Nhng theo Constant, quỏ trỡnh cng c nh nc din ra song song vi quỏ trỡnh t tr húa ca Xó hi dõn s , ch hai quỏ trỡnh nay khụng h loi tr nhau , m thm chớ cũn b tr cho nhau. Khỏc vi quan im ca nhiu nh kinh t theo ch ngha t do hin nay, B. Constant cho rng Xó hi dõn s v nh nc khụng phi l hai lnh vc i lp nhau, m ngc li, cũn "phi hp" vi nhau: mun cú mt nh nc mnh, thỡ nht thit phi cú mt Xó hi dõn s cng trỏng. Xó hi dõn s l xó hi th dõn hay xó hi t sn Trong s cỏc tỏc gi c in, chớnh nh trit hc c Georg W. F. Hegel (1770-1831) mi l ngi cú cụng xỏc lp rừ rt nht khỏi nim Xó hi dõn s theo ngha hin i ca thut ng nay . Theo Pelczynski, s tỏch bit ca Hegel v mt khỏi nim gia nh nc vi Xó hi dõn s ó to ra mt trong nhng thay i nn tng quan trng nht trong ý thc u chõu hin i. Cú th núi mt cỏch vn tt rng, theo Hegel, Xó hi dõn s (bỹrgerliche Gesellschaft) khụng phi c hỡnh thnh bi s kh c, m l lnh vc ca s kh c , ngha l lnh vc ca s liờn kt t nguyn gia cỏc cỏ nhõn . Xó hi dõn s l mt khớa cnh , mt giai on , hay mt "mụ-men" ca trt t chớnh tr, m khớa cnh khỏc ca trt t nay chớnh l nh nc. 9 Dn li theo Trn Hu Quang, (2009), Mt s quan niờm c in v xó hi dõn s, Tp chớ Khoa hc xó hi s 07 (131), tr 9. SVTH: inh Th Loan K34A CN Lch s

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét