Chủ Nhật, 26 tháng 6, 2016

Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước cấp sinh hoạt từ nguồn nước mặt với công suất 15000m3ngày đêm

Khúa lun tt nghip + H n gin: 53% + Khụng cú h tiờu: Khụng cú. 1.3. Hin trng cp nc - Ngun nc s dng: Dõn c trong xó s dng 4 ngun nc ch yu trong n ung v sinh hot: Nc ging o, nc ma, nc mt, ging khoan ng kớnh nh. - Hin trng s dng: + Nc ma: Dựng n ung, 95% s h cú b cha. S h cú b cha d tr cho mựa khụ chim 34% (b > 5m3) + Nc ging o: S h cú ging o chim 58%, Mc nc tnh mựa khụ 0,5 - 1m, mựa ma 2 - 4m, cht lng nc khụng m bo tiờu chun v sinh. + Nc ging khoan: Ton xó cú 360 ging khoan cú ng kớnh nh, sõu 30 - 40m. Cht lng v tr lng nc khụng m bo (qua b lc n gin) khụng tiờu chun dựng nc. + Nc mt: Xó cú din tớch ao h chim 3,4% din tớch t nhiờn, hin cú khong 25% dõn s dng nc mt trong sinh hot mc dự ngun nc ny b ụ nhim. Túm li qua tỡnh hỡnh thc t v s dng nc ca nhõn dõn xó Khỏnh Thin thỡ vn cung cp nc sch cho nhõn dõn ca xó l mt vn vụ cựng cp thit. 1.4. Nhu cu s dng nc Theo dừi s phỏt trin dõn s ca xó Khỏnh Thin, xột n t l tng c hc do s phỏt trin ca xó, d bỏo t l tng dõn s bỡnh quõn trong nhng nm ti l 1,1% ng Hi Lý - K33A - Khoa Húa hc 11 Khúa lun tt nghip Bng 1.1: D bỏo dõn s ca xó Nm 2010 2015 2020 2025 Dõn s (Ngi) 8560 11497 12250 13107 Nhu cu s dng nc n nm 2020 Tiờu chun nc cp: - Tiờu chun nc sinh hot: Thit ngh v vn cp nc v v sinh nụng thụn n nm 2020 thỡ nhu cu nc sinh hot bỡnh quõn u ngi l 240 lớt/ ngi, ngy ờm. - Nc dựng cho trm y t xó bng 40% nc sinh hot. - Nc dựng cho 2 trng mm non xó bng 40% nc sinh hot. - Nc dựng cho cỏc trng tiu hc v trung hc ca xó bng 10% nc sinh hot. - Nc dựng trong khu cụng nghip tinh lc bt sn l 3000 m3/ ngy ờm. - Nc dựng trong khu cụng nghip ch bin thc n gia sỳc gia cm l 4000 m3/ngy ờm. - Nc tht thoỏt rũ r tớnh bng 7% tng nhu cu s dng nc trờn. - Nc dựng cho trm x lớ 8% tng nhu cu trờn. ng Hi Lý - K33A - Khoa Húa hc 12 Khúa lun tt nghip Bng 1.2: Nhu cu s dng nc ca xó Khỏnh Thin tớnh n nm 2020 STT Nhu cu 1 Dõn s ton xó 2 Nc cp sinh hot (Qsh) Nc cho trm y t 3 4 5 Dõn s Tiờu chun nc cp (l/ngy ờm) Nhu cu (m3/ngy) 240 3145 40%Qsh 1259 40%Qsh 1259 10%Qsh 315 13107 Nc cho trng mm non Nc cho trng tiu hc v trung hc c s 6 Nc cho khu cụng nghip tinh lc bt sn 3000 7 Nc cho khu cụng nghip ch bin thc n gia sỳc, gia cm 4000 8 Nc tht thoỏt rũ r 9 10 Nc cho bn thõn nh mỏy Cụng sut nh mỏy 11 Tớnh trũn cụng sut 7% (2+3+4+5+6+7) 8% (2+3+4+5+6+7) 908 1038 14924 15000 1.5. S cn thit phi u t xõy dng h thng cp nc Nc sch cho nhu cu n ung, sinh hot sn xut ca nhõn dõn dn tr thnh mt nhu cu ti thiu khụng th thiu ca mi khu tp trung dõn c. Vỡ vy vic xõy dng h thng cp nc cho xó Khỏnh Thin l mt vic tt yu. Xó Khỏnh Thin cú th núi l 1 xó thun nụng, ngi dõn trong xó cú ti 75% sng bng ngh nụng nghip, i sng nhiu ngi dõn gp nhiu ng Hi Lý - K33A - Khoa Húa hc 13 Khúa lun tt nghip khú khn, ngõn sỏch ca xó vn cũn da vo s cõn i ca cp trờn. Vớ d tuyn ng liờn xó ca xúm 2 l tuyn ng chớnh sỏch c tnh Ninh Bỡnh xõy dng cho. Dõn c sng bng ngh buụn bỏn thỡ ch yu sng ch Xanh v xúm Cu u. Núi chung nụng nghip vn l ngun thu chớnh ca ngi dõn ni ny. Trong tng lai khu cụng nghip tinh ch bt sn v khu cụng nghip sn xut thc n chn nuụi gia sỳc gia cm thỡ ngi dõn tham gia hot ng sn xut cụng nghip s tng. Hin ti nc sinh hot xó Khỏnh Thin ch yu ly t cỏc ging khoan UNICEF, ging khi song nc cha qua x lớ nờn khụng m bo v sinh. Vic s dng nc khụng qua x lớ, khụng m bo v sinh s gõy nhiu bnh tt cho ngi s dng nh: Bnh au mt ht, tiờu chy, t l, cỏc bnh v da liu, bnh bu c, bnh st rột tuy cha cú thng kờ v t l cỏc bnh ny nhng thc t cho thy cỏc bnh ny ang gia tng, c bit ph n v tr em. Hng nm chi phớ y t cho nhng bnh nhõn mc cỏc bnh do ngun nc gõy ra l khụng ớt. Xõy dng mt h thng cp nc sch theo quy hoch m bo v sinh cp nc n nh v cho sinh hot trc mt cng nh yờu cu phỏt trin trong tng lai l mt vic lm cp thit v phự hp vi nguyn vng hng u ca nhõn dõn xó Khỏnh Thin. ng Hi Lý - K33A - Khoa Húa hc 14 Khúa lun tt nghip ng Hi Lý - K33A - Khoa Húa hc 15 Khúa lun tt nghip CHNG 2 LA CHN PHNG N XY DNG H THNG CP NC 2.1. Ngun nc 2.1.1. Ngun nc ngm mch nụng Trờn a bn xó Khỏnh Thin, nc ngm mch nụng chu nh hng rt ln bi cỏc sụng h ao trong xó. Cỏc ging khi cú sõu trung bỡnh t 5 n 10m l cú nc. Tuy nhiờn, tr lng nc khụng ln, c th l cú rt nhiu ging nc trong xó mt thi gian s dng mc nc trong ging ó h thp xung vi một so vi khi mi a vo s dng. Bờn cnh ú, cht lng nc ngm mch nụng cũn chu nh hng rt ln bi nhim bn b mt, ti tiờu trng trt cho nụng nghip, nht l hin ti s dng nc ngm mch nụng cho cp nc lõu di cho xó khụng m bo cht lng v tr lng. 2.1.2. Nc ngm mch sõu Trong t kho sỏt thỏng 4 nng 2010, vi cỏc phiu kim nghim mu nc ly ti cỏc ging khoan UNIDEF khoan sõu 60m ca dõn ti thụn, qua quan sỏt cỏc ging khoan cỏc thụn khỏc trờn a bn xó, tụi nhn thy rng, nc ngm Khỏnh Thin cht lng khụng ng u, hm lng st cao, tr lng nh v khụng n nh. 2.1.3. Nc mt Sụng u thuc h thng ti tiờu ca trm bm sụng ỏy, lu lng nc ca con sụng ny rt ln m bo nc cho c mựa khụ. Ngoi ra trong xó cũn cú c cỏc h ao, kờnh mng thy li, nhng cú tr lng nc khụng n nh nht l trong mựa khụ hn. Cht lng nc sụng u cú cỏc tiờu chớ húa lớ, vi sinh m bo tiờu chun chung lm ngun cp nc x lớ phc v sinh hot. 2.2. La chn ngun nc Sau khi kho sỏt ly mu phõn tớch ca ngun nc mt v ti liu s b v nc ngm trong khu vc, chỳng tụi cú nhng nhn xột sau: ng Hi Lý - K33A - Khoa Húa hc 16

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét